1. CÔNG TRÌNH: HỆ THỐNG THỦY LỢI TRÀNG VINH - TỈNH QUẢNG NINH
1.1. Thông tin chung:
- Tên hệ thống : Hệ thống thủy lợi Tràng Vinh
- Loại hệ thống (liên tỉnh/liên huyện/liên xã): liên xã.
+ Liên các xã: Hải Tiến, Hải Đông, Hải Yên, Ka Long, Hòa Lạc, Hải Hòa.
- Diện tích tự nhiên của hệ thống: ....ha
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 8.540,ha (trong đó: Hồ Tràng Vinh 7150ha – phương án 2).
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
1.2. Công trình, cụm công trình đầu mối (hồ chứa/đập dâng/ trạm bơm/ cống/ khác):
- Tên công trình : Hồ Tràng Vinh
- Địa điểm công trình (xã, huyện, tỉnh): Xã Hải Tiến – TP Móng Cái – QNinh.
- Năm xây dựng và hoàn thành: Khởi công XD: 1996. Hoàn thành: 2006
- Qui mô và các thông số kỹ thuật của công trình (liệt kê chi tiết các thông số kỹ thuật theo từng loại hình công trình đầu mối).
+ Cấp công trình: Công trình đầu mối: Cấp II; Hệ thống kênh và CT trên dưới kênh: Cấp III.
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
+ Tần suất lũ TK: P = 0,5%.
+ Tần suất lũ kiểm tra: P = 0,1%.
+ Hệ số an toàn: n = 1,1 ÷ 1,15.
+ Hệ số lợi dụng kênh mương: n = 0,65.
+ Hệ số tưới mặt ruộng: q = 1,2 l/s/ha.
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực: 70,8km2.
+ Mực nước chết (m): MNC = +15m
+ Mực nước dâng bình thường (m): MNDBT = +24,2m
+ Mực nước dâng gia cường (m): MNGC = +25,2m.
+ Dung tích chết: Wc= 14,81x106m3
+ Dung tích hữu ích: Whi = 59,95x106m3
+ Dung tích toàn bộ: Wtb = 74,76x106m3
+ Dung tích gia cường: WMNDGC=84,24x106m3
+ Dung tích kết hợp: Wkh=56,76 x106m3
+ Dung tích siêu cao: Wsc = 9,48x106m3
+ Dung tích phòng lũ: Wpl= 66,24x106m3.
b. Đập đất:
+ Cao trình đỉnh đập: +26,3m (theo bản vẽ hoàn công ).
+ Cao trình đỉnh tường chắn sóng: +27,3 m
+ Chiều dài đập: L = 232,2m (theo bản vẽ hoàn công ).
+ Chiều cao đập: H = 28,13m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều rộng mặt đập : 6,0m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Mái thượng lưu: m = 3,0 và m = 3,5. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Mái hạ lưu: m = 2,75 và m = 3,0. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
c. Đập tràn chính:
+ Chiều rộng: B = (3 x 6)m = 18m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều dài tràn (m): 135,50m (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều dài kênh xả lũ (m): 123,0 (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều cao P tràn (m): 9,0 (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 10,0 (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Cao trình ngưỡng: +16,0m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Lưu lượng xả: Qtk = 936 m3/s.
d. Đập sự cố:
+ Chiều dài : 45,45m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều rộng: B = 3m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ) .
+ Chiều cao tràn : 5,8m. (theo bản vẽ h thiết kế + oàn công ).
+ Cao trình đỉnh tràn: +26m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Hệ số mái TL: m = 2,5
+ Hệ số mái HL: m = 2,0
e. Cống lấy nước:
+ Kích thước: BxH = (2,0 x 2,5)m (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều dài: L = 34m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Cao trình ngưỡng cống: +11,0m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Lưu lượng: Qtk = 10,8 m3/s. (Theo quy trình vận hành điều tiết 12/2005)
f. Đường quản lý số 1:
+ Chiều dài: L = 1.166,m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều rộng mặt đường: B = 6,0m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
g. Đường quản lý số 2:
+ Chiều dài: L = 2.400,m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
+ Chiều rộng mặt đường: B = 5,0m. (theo bản vẽ thiết kế + hoàn công ).
1.3. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh chính Tràng Vinh
|
|
|
18,949
|
18,949
|
8.540
|
|
Kênh cấp I N2
|
|
Hải Tiến
|
4,420
|
4,420
|
1.643
|
|
Kênh cấp I N4
|
|
Hải Đông
|
1,200
|
1,200
|
270
|
|
Kênh cấp I N6A
|
|
Hải Đông
|
0,800
|
0,800
|
50
|
|
Kênh cấp I N6B
|
|
Hải Đông
|
1,000
|
1,000
|
70
|
|
Kênh hòa nhập Quất Đông
|
|
Hải Đông
|
0,800
|
0,800
|
|
|
Kênh cấp I N8
Tràng Vinh
|
|
Hải Yên
|
2,360
|
2,360
|
539
|
|
Kênh cấp I N8
Kim Tinh
|
|
Hải Yên
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Kênh Cấp I N10
|
|
Hải Yên
|
4,100
|
4,100
|
824
|
|
Kênh Cấp I N12
|
|
Ninh Dương
|
3,530
|
3,530
|
200
|
|
Kênh Cấp I N12A
|
|
Ninh Dương - Vạn Ninh
|
6,700
|
6,700
|
1.656
|
|
Kênh Cấp I N14
|
|
Hải Xuân
|
2,185
|
2,185
|
466
|
|
Kênh Cấp I N18
|
|
Hải Hòa
|
2,590
|
2,590
|
1.212
|
|
Kênh Cấp I N20
|
|
Hải Hòa
|
2,170
|
2,170
|
194
|
|
Kênh Cấp I N22
|
|
Hải Hòa
|
1,800
|
1,800
|
466
|
|
Kênh Cấp I Bình Ngọc - Trà Cổ
|
|
Hải Xuân
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thống kê công trình kênh (chỉ thống kê những công trình chính và liệt kê các thông số kỹ thuật của công trình).
Tên công trình
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Chiều dài
L (m)
|
Chiều
rộng
B (m)
|
Chiều cao
H (m)
|
Ghi chú
|
I.Công trình trên Kênh chính TVinh
|
|
|
|
|
|
|
Cống ĐT cửa vào hồ số 1
|
K0+384,5
|
Hải Tiến
|
|
2,5
|
3,8
|
2 cửa
|
Cống ĐT cửa ra hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
2,5
|
3,8
|
2 cửa
|
Cầu máng số 1
|
K1+770,5
|
Hải Tiến
|
80,0
|
4,50
|
2,50
|
|
Cống ĐT cửa vào hồ số 2
|
K1+991
|
Hải Tiến
|
24,0
|
2,50
|
2,10
|
2 cửa
|
Cống ĐT cửa ra hồ số 2
|
K2+280
|
Hải Tiến
|
22,5
|
2,50
|
2,4
|
2 cửa
|
Cầu máng số 2
|
K3+ 459
|
Hải Tiến – Hải Đông
|
74,0
|
3,50
|
2,4
|
|
Cống ĐT (đường vào hồ Quất Đông)
|
K6+131
|
Hải Đông
|
19,50
|
2,70
|
2,50
|
2 cửa
|
Cống ĐT cửa vào hồ Kim Tinh
|
K8+949
|
Hải Yên
|
|
3,2
|
2,3
|
2 cửa
|
Cống ngăn lũ Khe Dè
|
K9+312,5
|
Hải Yên
|
26,27
|
2,5
|
2,1
|
2 cửa
|
Đập tràn Khe Dè
|
K9+312,5
|
|
35,0
|
|
4,0
|
|
Cống ĐT vai đập Khe Dè
|
|
|
34,0
|
2,5
|
2,1
|
2 cửa
|
Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N10)
|
K 12+050
|
|
23,0
|
2,0
|
2,25
|
2 cửa
|
Cống điều tiết sau hồ Trại Lợn
|
K 13+438
|
Ninh Dương
|
18,0
|
2,0
|
1,8
|
2 cửa
|
Xi phông N.Dương
|
K14+826,9
|
Ninh Dương
|
40,5
|
1,6
|
1,7
|
2 cửa
|
Cống ĐT cửa vào xi phông K.Long
|
K14+939
|
Ka Long
|
18,2
|
1,6
|
2,2
|
2 cửa
|
Xi Phông K.Long
|
K 14+939
|
Ka Long
|
222
|
F 1.400,mm
|
2 ống
|
Cống ĐT cửa ra xi phông K.Long
|
K 15+347
|
Hòa Lạc
|
21,0
|
1,6
|
2,05
|
2 cửa
|
Xi phông Hòa Bình
|
K 15+534
|
|
94,4
|
3,0
|
1,9
|
|
Cống ĐT trên kênh chính (đầu N14)
|
K15+643,4
|
|
|
3,0
|
1,8
|
1 cửa
|
Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N18)
|
K 17+424
|
|
3,7
|
1,5
|
1,9
|
|
II. Kênh cấp 1 N22:
|
|
|
|
|
|
|
Cống ĐT cửa vào xi phông Lục Lầm
|
K0+800
|
|
10,0
|
1,2
|
2,72
|
|
Xi phông Lục Lầm
|
K0+810
|
|
230,0
|
F 900,mm
|
|
Cống ĐT cửa ra xi phông Lục Lầm
|
k1+040
|
|
7,2
|
1,2
|
1,27
|
|
1.4. Các công trình trong hệ thống (Trạm bơm tưới, trạm bơm tiêu, cống tiêu ...)
Thống kê những công trình lớn và liệt kê các thông số kỹ thuật của công trình.
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Số
Máy
|
Lưu
Lượng TK (m3/giờ)
|
Công
suất (kw)
|
Diện tích tưới (ha)
|
|
Trạm bơm tưới Hải Hoà
|
Hải Hòa
|
3
|
1000
|
3300
|
250
|
|
2. CÔNG TRÌNH, CỤM CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI KHÁC:
2.1. Công trình hồ chứa nước Dân Tiến:
- Tên công trình : Hồ Dân Tiến
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Hải Tiến - TP Móng Cái - Quảng Ninh.
- Xây dựng năm: 1959
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 150,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
+ Cấp công trình: Công trình Cấp IV
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
+ Tần suất lũ TK: P = 1,5%.
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực: 4,0 km2.
+ Mực nước chết (m): MNC = +11,20m
+ Mực nước dâng bình thường (m): MNDBT = +17,20m
+ Dung tích chết: Wc= 0,02x106m3
+ Dung tích hữu ích: Whi = 0,58x106m3
+ Dung tích toàn bộ: Wtb = 0,60 x106m3
b. Đập chính:
+ Cao trình đỉnh đập : +19,30 (đỉnh dẩm khóa đỉnh theo HS hoàn công nâng cấp 2014, mặt đập +19,10)
+ Chiều dài ( m ): 105,25m (theo hồ sơ hoàn công nâng cấp 2014)
+ Chiều cao ( m ): 10,10 (theo hồ sơ nâng cấp 2014)
+ Chiều rộng đỉnh đập : 4,0m (theo hồ sơ hoàn công nâng cấp 2014)
+ Mái thượng lưu: m= 3 (theo hồ sơ hoàn công nâng cấp 2014)
+ Mái hạ lưu:
c. Cống lấy nước, tháo nước:
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ): 0,23.
+ Kết cấu: Van F300, ống thép, bọc bê tông M200.
+ Chiều dài (m):
+ Cao trình đáy cống :
d. Tràn xả lũ:
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Chiều rộng tràn ( m ): 42,0.
+ Chiều dài tràn (m): 41,9.
+ Chiều cao tràn (m):
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +17,20
(Các cao trình theo hệ thống Tràng Vinh).
f. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (m)
|
Chiều dài kiên cố hóa (m)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Dân Tiến
|
|
|
154
|
0
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Công trình hồ chứa nước Quất Đông:
- Tên công trình : Hồ Quất Đông.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Hải Đông - TP Móng Cái - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: 1977; nâng cấp năm 2009.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 1300,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
+ Cấp công trình: Công trình Cấp III
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
+ Tần suất lũ TK: P = 1,5%.
+ Hệ số ổn định cho phép: [K] = 1,15
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực: 11,0 km2.
+ Mực nước chết (m): MNC = +15,5m
+ Mực nước dâng bình thường (m): MNDBT = +24,46 m
+ Mực nước dâng gia cường (m): MNGC = +25,95 m.
+ Dung tích chết: Wc= 1,82 x106m3
+ Dung tích hữu ích: Whi = 10,271 x106m3
+ Dung tích toàn bộ: Wtb = 12,091x106m3
+ Dung tích gia cường: WMNDGC=13,988x106m3
+ Dung tích phòng lũ: Wpl= 1,897x106m3.
b. Đập chính:
+ Chiều dài ( m ): 221,14 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009)
+ Chiều cao ( m ): 20,4 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009)
+ Chiều rộng mặt đập (m): 5,0 (cả tường chắn sóng).
+ Mái thượng lưu: m=3,25 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Mái hạ lưu: m=3,0 – 3,25.
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +28,30 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Cao trình đỉnh tường chắn sóng ( m ):+29,00 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
c. Các đập phụ:
* Đập phụ số 1:
+ Chiều dài (m): 42,8 (theo tài liệu khảo sát địa hình sửa chữa nâng cấp hồ chứa Quất Đông)
+ Chiều cao (m): 10,521 (theo tài liệu khảo sát địa hình sửa chữa nâng cấp hồ chứa Quất Đông)
+ Chiều rộng đập (m): 5 (theo tài liệu khảo sát địa hình sửa chữa nâng cấp hồ chứa Quất Đông)
+ Cao trình (m): cao nhất +31,034; thấp nhất + 29,876 (theo tài liệu khảo sát địa hình sửa chữa nâng cấp hồ chứa Quất Đông)
* Đập phụ số 2:
+ Chiều dài (m): 13,98 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Chiều cao (m): 5,57 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Chiều rộng đập (m): 5 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Cao trình (m): + 28 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Mái thượng lưu: m=3; mái hạ lưu: m =2,75 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
* Đập phụ số 3:
+ Chiều dài (m): 37,94 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Chiều cao (m): 4,01 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Chiều rộng đập (m): 5 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Cao trình (m): + 28 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Mái thượng lưu: m=3; mái hạ lưu: m =2,75 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
d. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ): 2,0.
+ Kết cấu: Bê tông cốt thép.
+ Chiều dài cống ( m ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (1,0x1,2).
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +15,425 (Bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa Quất Đông năm 2009).
đ. Tràn xả lũ:
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qxảtk; m3/s ): 122,58 ( Theo số liệu thiết kế)
+ Chiều dài tràn (m): 42,65. (Theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009)
+ Chiều rộng tràn ( m ): 34,5. (Theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Chiều cao P tràn (m): 1,835. (2,46 Theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 2,28 (Theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +24,46. (Theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Quất Đông năm 2009).
e. Đường quản lý.
* Đường quản lý đập chính
+ Chiều dài (m) : 540.
+ Chiều rộng (m) :
+ Kết cấu (m) : Bê tông.
* Đường quản lý xả lũ
+ Chiều dài (m) : 1300
+ Chiều rộng (m) :
+ Kết cấu (m) : đất
f. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (m)
|
Chiều dài kiên cố hóa (m)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh N2 Quất Đông
|
|
|
500
|
500
|
270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Hồ chứa nước Đoan Tĩnh
- Tên công trình: Hồ Đoan Tĩnh.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Hải Yên - TP Móng Cái - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 1964; nâng cấp năm 2006.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 250,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
+ Cấp công trình: Công trình Cấp IV
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
+ Tần suất lũ TK: P = 1,5%.
+ Tần suất lũ kiểm tra: P = 0,5%.
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực: 3,5 km2.
+ Mực nước chết (m): MNC = +14,1
+ Mực nước dâng bình thường (m): MNDBT = +20,5m
+ Mực nước dâng gia cường (m): MNGC = +22,0m.
+ Dung tích chết: Wc= 0,45x106m3
+ Dung tích hữu ích: Whi = 1,15 x106m3
+ Dung tích toàn bộ: Wtb = 1,6x106m3
+ Dung tích gia cường: WMNDGC=1,975x106m3
+ Dung tích phòng lũ: Wpl= 0,367x106m3.
b. Đập chính:
+ Chiều dài ( m ): 189 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều cao ( m ): 15,5 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều rộng mặt đập (m): 5,0 (Cả tường chắn sóng và bồn hoa).
+ Mái thượng lưu:m=3 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Mái hạ lưu: m1 =2,75 và m2 =3 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +23,0. (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Cao trình đỉnh tường chắn sóng ( m ): +23,8. (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
c. Các đập phụ:
+ Chiều dài ( m): 67m (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006).
+ Chiều cao (m): 9,0 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006).
+ Chiều rộng mặt đập (m): 5,0. (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006).
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +23,0. (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006).
d. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ): 0,284.
+ Chiều dài cống ( m ): 57,6m (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Kích thước cống ( m ): đường kính 0,5m. (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +11,5. (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
đ. Các tràn xả lũ: (Tràn chính)
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qxảtk; m3/s ): 58,6
+ Chiều rộng tràn ( m ): 20m (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006).
+ Chiều dài tràn (m): 38,2 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều cao P tràn (m): 2,85 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 2,5 m (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +20,5 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
e. Các tràn xả lũ: (tràn phụ)
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qxảtk; m3/s ): 29,29.
+ Chiều rộng tràn ( m ): 10m (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều dài tràn (m): 30,4 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều cao P tràn (m): 3,2(theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 2,5 m (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +20,5 (theo số liệu hoàn công nâng cấp sửa chữa hồ chứa Đoan Tĩnh năm 2006)
f. Đường quản lý.
+ Chiều dài (m) : 489.
+ Chiều rộng (m) :
+ Kết cấu (m) : Bê tông.
g. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Đoan Tĩnh
|
|
|
486
|
486
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Hồ chứa nước Kim Tinh
- Vị trí công trình: Phường Hải Yên – TP Móng Cái – Quảng Ninh
- Năm xây dựng 1960. Nâng cấp năm 2001
+ Cấp công trình: Công trình Cấp IV
- Quy mô thông số kỹ thuật của Công trình:
a. Hå chøa:
+ Diện tích lưu vực ( km2): 2,1
+ Dung tích gia cường ( 106m3): 0,73
+ Dung tích hữu ích (106m3) :
+ Mực nước dâng bình thường ( m ): +11,70 (Theo HS giai đoạn dự án khả thi năm 2000)
+ Mực nước gia cường ( m ): +13.,20 (Theo HS giai đoạn dự án khả thi năm 2000)
b. Đập chính: (9 đập đất)
+ Tổng chiều dài ( m ): 713,0 (Theo HS giai đoạn dự án khả thi năm 2000).
+ Cao trình đỉnh đập ( m ):+14,0.
c. Các cống lấy nước, tháo nước:
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Chiều dài cống ( m ): 22,0
+ Kích thước cống ( m ): đường kính 0,3m; van F300.
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +10,20
d. Các tràn xả lũ:
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qxảtk; m3/s ): 48,20
+ Chiều rộng tràn ( m ): 12,0 (Theo HS giai đoạn dự án khả thi năm 2000).
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +11,70 (Theo HS giai giai đoạn dự án khả thi năm 2000).