1. Hồ chứa nước Đầm Hà Động
- Tên công trình : Hồ chứa nước Đầm Hà Động
- Địa điểm công trình thuộc : xã Quảng Lợi – huyện Đầm Hà – tỉnh Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2006; năm hoàn thành 2010.
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản:
+ Diện tích phục vụ sản xuất nông nghiệp: 3485ha.
+ Diện tích phục vụ nuôi trồng thủy sản: 186,5ha.
+ Cấp nước thô sinh hoạt, công nghiệp: 29.000 người.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
+ Cấp công trình: Công trình Cấp II
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
+ Tần suất lũ TK: P = 1,0%.
+ Tần suất lũ TK: P = 0,2%.
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực: 68,5km2.
+ Mực nước chết (m): MNC = +47,5m.
+ Mực nước dâng bình thường (m): MNDBT = +60,7m.
+ Mực nước dâng gia cường (m): MNGC = +62,69m.
+ Dung tích chết: Wc= 2,013x106m3
+ Dung tích hữu ích: Whi = 12,3x106m3
+ Dung tích toàn bộ: Wtb = 14,313x106m3
+ Dung tích gia cường: WMNDGC=17,89x106m3
+ Dung tích kết hợp: Wkh=7,955x106m3
+ Dung tích siêu cao: Wsc = 3,577x106m3
+ Dung tích phòng lũ: Wpl= 11,532x106m3.
- Mực nước lũ Max đã xảy ra (m): +65,60m.
b. Đập chính:
- Chiều dài (m): 244m.
- Chiều cao (m): 31,50m.
- Chiều rộng đỉnh đập (m): 6,00m.
- Cao trình đỉnh đập (m): + 64,50m.
- Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): + 65,30m.
- Mái thượng lưu: Hệ số mái m = 3,25 ÷ 3,75 ; Cao trình cơ thượng lưu: +54,50, chiều rộng cơ thượng lưu; 4,0 (m).
- Mái hạ lưu: Hệ số mái m= 2,5 ÷ 3,0÷3,50; Cao trình cơ hạ lưu: +44,50, chiều rộng cơ hạ lưu: 4,0 (m).
- Thiết bị thoát nước ngầm thân đập: Hình thức: Kiểu ống khói + Đống đá.; kích thước: 3,00 (m).
- Vật liệu: Đất.
- Kết cấu: Đập đất hỗn hợp.
c. Các đập phụ:
* Tên đập: Đập phụ số 01.
+ Vị trí (xã, huyện, tỉnh): xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.
+ Chiều dài (m): 151m.
+ Chiều cao (m): 22,50m.
+ Chiều rộng đỉnh đập (m): 6,00m.
+ Cao trình đỉnh đập (m): + 64,50m.
+ Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): + 65,30m.
+ Mái thượng lưu: Hệ số mái m = 3,0 ÷ 3,5 ; Cao trình cơ thượng lưu: +54,50, chiều rộng cơ thượng lưu; 4,0 (m).
+ Mái hạ lưu: Hệ số mái m= 2,25 ÷ 2,75; Cao trình cơ hạ lưu: +44,50, chiều rộng cơ hạ lưu: 4,0 (m).
+ Thiết bị thoát nước ngầm thân đập: Hình thức: Kiểu ống khói + ốp mái.; kích thước: 3,00 (m).
+ Vật liệu: Đất.
+ Kết cấu: Đập đất hỗn hợp.
*Tên đập: Đập phụ số 02.
+ Vị trí (xã, huyện, tỉnh): xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.
+ Chiều dài (m): 79,0m.
+ Chiều cao (m): 10,50m.
+ Chiều rộng đỉnh đập (m): 6,00m.
+ Cao trình đỉnh đập (m): + 64,50m.
+ Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): + 65,30m.
+ Mái thượng lưu: Hệ số mái m = 2,75 ; Cao trình cơ thượng lưu: +54,50, chiều rộng cơ thượng lưu; 4,0 (m).
+ Mái hạ lưu: Hệ số mái m= 2,25 ÷ 2,75; Cao trình cơ hạ lưu: +44,50, chiều rộng cơ hạ lưu: 4,0 (m).
+ Thiết bị thoát nước ngầm thân đập: Hình thức: Kiểu ống khói + ốp mái.; kích thước: 3,00 (m).
+ Vật liệu: Đất.
+ Kết cấu: Đập đất hỗn hợp.
* Tên đập: Đập phụ số 03 (3A+3B).
+ Vị trí (xã, huyện, tỉnh): xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.
+ Chiều dài (m): 116,50m.
+ Chiều cao (m): 7,00m.
+ Chiều rộng đỉnh đập (m): 4,00m.
+ Cao trình đỉnh đập (m): + 64,50m.
+ Cao trình đỉnh tường chắn sóng (m): + 65,30m.
+ Mái thượng lưu: Hệ số mái m = 2,75 ;
+ Mái hạ lưu: Hệ số mái m= 2,25 ÷ 2,75;
+ Thiết bị thoát nước ngầm thân đập: Hình thức: Kiểu ống khói + ốp mái.; kích thước: 3,00 (m).
+ Vật liệu: Đất.
+ Kết cấu: Đập đất hỗn hợp.
d. Các cống lấy nước, tháo nước:
- Tên cống: Cống lấy nước kênh chính bờ phải.
- Vị trí (dưới đập nào?): Trong thân đập chính.
- Lưu lượng thiết kế (Qtk; m3/s); 4,9m3/s.
- Vật liệu: BTCT + ống thép Ø1500mm.
- Kết cấu; BTCT
- Chế độ chảy: Có áp.
- Chiều dài cống (m): 122m.
- Kích thước cống (m): 1,6 x 2,0 m2.
- Cao trình đáy cống (m): + 44,5m.
- Tình trạng chất lượng:
Miêu tả hư hỏng (nếu có): Không.
e. Các tràn xả lũ:
- Tên tràn: Tràn xả lũ.
- Vị trí: Bố trí bên phía vai trái đập phụ số 2.
- Lưu lượng xả thiết kế (Qxảtk;m3/s): 1.295,50 m3/s.
- Chiều rộng tràn (m): 27,00m.
- Vật liệu: BTCT
- Hình thức, kết cấu: Hình thức tràn: OPHIXEROP, có cánh điều tiết, tiêu năng đáy kết hợp đào bể. Kết cấu tràn: Ngưỡng tràn tràn có kết cấu bê tông đá hộc M150, Bên ngoài bọc BTCT M250, nối tiếp hạ lưu là 2 bể tiêu năng và kênh dẫn hạ lưu.
- Hình thức tiêu năng: Tiêu năng đáy kết hợp bể đào.
- Hình thức đóng mở: Xi lanh thủy lực.
- Cao trình ngưỡng tràn (m): + 54,00m
* Bể tiêu năng:
- Tên bể: Bể tiêu năng.
- Vị trí: Phía sau tràn xả lũ.
- Chiều dài bể (m): 70,0m.
- Chiều rộng bể (m):
- Vật liệu: BTCT
- Hình thức, kết cấu: hai bể tiêu năng nối tiếp sau tràn xả lũ, Kế cấu: BTCT.
- Hình thức tiêu năng: Tiêu năng đáy kết hợp bể đào.
- Cao trình đáy bể (m): + 41,0m.
Tình trạng chất lượng: Tốt.
* Máy phát điện:
* Hệ thống thủy lực đóng mở tràn
- Đường ống Tuy ô trong nhà: đường kính Φ 16 = 02 cái dài 1,0m
- Đường ống Tuy ô trong nhà: đường kính Φ 19 = 01 cái dài 1,0m
- Đường ống Tuy ô ngoài trời: đường kính Φ 16 = 02 cái dài 1,7m
- Đường ống Tuy ô ngoài trời: dường kính Φ 19 = 01 cái dài 1,7m
f . Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Đầm Hà Động
|
|
|
0,150
|
80
|
|
|
g. Đường quản lý:
- Chiều dài: 5881 (m)
- Chiều rộng, kết cấu mặt đường: 5,0÷7,0m.
- Chất lượng đường: Đoạn từ K0 đến K4+250: Tốt. Đoạn từ cọc K4+250 đến K5+881.
- Các công trình trên, dưới đường: Cống qua đường.
- Cầu:
- Cống tiêu: 04 chiếc.
h. Hệ thống điện:
- Cột đơn: 52 cột.
- Cột đôi: 12 cột.
- Sứ chuỗi: 78 quả.
- Sứ đứng: 125 quả.
- Mát biến áp 35 KV (50KVA): 02 máy.
- Sứ Mặt Máy 6 quả.
- Van chống sét: 06 van.
- Trì cao thế: 06 cái
2. Đập dâng Bình Hồ
- Tên công trình: Đập dâng Bình Hồ
- Địa điểm công trình thuộc : Huyện Đầm Hà- tỉnh Quảng Ninh
- Năm xây dựng: XD năm
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống:
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 57
+ Chiều cao P tràn (m): 2,5
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): bờ trái H1 = 5, bờ phải H2 = 4,5
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): + 65
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (1x1)m
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +64