1. Hồ chứa nước Khe Táu
- Tên công trình : Hồ Khe Táu.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 1972.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 250,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
+ Cấp công trình: Công trình Cấp IV
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực: 3,5 km2.
+ Mực nước chết (m): MNC = +37,86 m
+ Mực nước dâng bình thường (m): MNDBT = +48,75m
+ Dung tích chết: Wc
+ Dung tích hữu ích: Whi = 1,7 x106m3
+ Dung tích toàn bộ: Wtb
b. Đập chính:
+ Chiều dài ( m ): 107m (Theo hồ sơ tk được Sở NN duyệt ngày 9/4/2003)
+ Chiều cao (m): 13,83m (Theo hồ sơ tk được Sở NN duyệt ngày 9/4/2003)
+ Chiều rộng mặt đập (m): 4,5m (Theo hồ sơ tk được Sở NN duyệt ngày 9/4/2003)
+ Mái thượng lưu: 3,0.
+ Mái hạ lưu: 2,5.
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +51,19.
d. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Chiều dài cống ( m ): 70
+ Kích thước cống ( m ): đường kính 0,5m; van F500..
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +37,86
đ. Các tràn xả lũ:
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qxảtk; m3/s ):
+ Chiều rộng tràn ( m ): 17,40. (theo hồ sơ sửa chữa)
+ Chiều dài tràn (m): 40,6m. (theo hồ sơ sửa chữa)
+ Chiều cao P tràn (m): 3,2 (theo hồ sơ sửa chữa)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 2,47m (theo hồ sơ sửa chữa)
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ):+48,75.
(Cao trình theo hệ cao độ Quốc gia VN2000).
e. Đường quản lý :
+ Chiều dài (m) : 78,3 ( số liệu đo thực tế)
+ Chiều rộng (m) : 6,0 ( số liệu đo thực tế)
+ Kết cấu (m) : đất
f. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh T1
Khe Táu
|
|
|
2,299
|
2,30
|
30,0
|
|
Kênh T2 Khe Táu
|
|
|
4,092
|
3,562
|
87,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hồ chứa nước Hải Yên
- Tên công trình : Hồ Hải Yên.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Hải Lạng – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 1981
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 66,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
+ Cấp công trình: Công trình Cấp IV
+ Tần suất đảm bảo tưới: P = 75%.
a. Hồ chứa:
+ Diện tích lưu vực ( km2):
+ Dung tích hữu ích ( 106m3): 0,55
+ Mực nước dâng bình thường ( m ): +13,90
+ Mực nước chết ( m ): +9,0 (Tính theo cao độ mới trừ chênh cao trước đây)
b. Đập chính:
+ Chiều dài ( m ): 52.
+ Chiều cao (m):
+ Chiều rộng mặt đập 4,0 (m):
+ Mái thượng lưu: 2,5
+ Mái hạ lưu: 2,0
+ Cao trình đỉnh đập ( m ):+16,60.
d. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Chiều dài cống ( m ):
+ Kích thước cống ( m ): đường kính 0,3m; van F300..
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +9,0
đ. Các tràn xả lũ:
+ Lưu lượng xả thiết kế ( Qxảtk; m3/s ):
+ Chiều rộng tràn ( m ): 14.
+ Chiều dài tràn (m):
+ Chiều cao tràn (m):
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +13,9.
Cao trình theo hệ cao độ Quốc gia VN2000
e. Đường quản lý :
+ Chiều dài (m) : 153
+ Chiều rộng (m) : 3,8
+ Kết cấu (m) : Bê tông.
f. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Hải Yên
|
|
|
1,730
|
1,730
|
21,0
|
|
3. Đập dâng Xi Hí:
- Tên công trình: Đập dâng Xi Hí.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: XD năm 1964; nâng cấp 2011.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 120,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 66,85m (Hồ sơ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập Xi Hí và kênh tưới Chặng 1 Làng Đài năm 2011)
+ Chiều cao P tràn (m): 1,6m (Hồ sơ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập Xi Hí và kênh tưới Chặng 1 Làng Đài năm 2011)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 3,77m (Hồ sơ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập Xi Hí và kênh tưới Chặng 1 Làng Đài năm 2011)
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +26,08 m
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (1,2x1,2)m.
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m):
c. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Xi Hí
|
|
|
2,510
|
1,615
|
115,0
|
|
4. Đập dâng Hà Thanh:
- Tên công trình: Đập dâng Hà Thanh.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: XD năm 1980; nâng cấp năm 2011
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 179,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 59,3 (theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật – bản vẽ thi công tháng 4/2009).
+ Chiều cao P tràn (m): 2,1 (theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật – bản vẽ thi công tháng 4/2009)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 4,7m (theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật – bản vẽ thi công tháng 4/2009)
+ Cao trình đỉnh đập ( m ):+17,2(theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật – bản vẽ thi công tháng 4/2009)
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (1,0x1,1)m
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m):
c. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh T1 Hà Thanh
|
|
|
2,123
|
1,230
|
95,0
|
|
Kênh T2 Hà Thanh
|
|
|
3,215
|
1,335
|
84,0
|
|
5. Đập dâng Đông Sơn:
- Tên công trình: Đập dâng Đông Sơn.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2004
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 27,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 49,1.
+ Chiều cao ( m ): 5,2 (theo số liệu phục vụ lập DMKTKT)
+ Cao trình đỉnh đập ( m ):
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (0,6x0,8)m.
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m):
6. Đập dâng Làng Đài:
- Tên công trình: Đập Làng Đài.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2005
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 37,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 38m (theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008)
+ Chiều cao P tràn (m): 2,5 (theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 0,7m (theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008)
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +19,3 (theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008)
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (0,9x1,05)m (theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008)
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): +18,5 (theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008)
c. Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh làng Đài
|
|
|
1,334
|
1,334
|
37,0
|
|
7. Đập dâng Hà Tràng:
- Tên công trình: Đập dâng Hà Tràng.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2005
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 57,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 79m (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập dâng Hà Tràng năm 2011)
+ Chiều cao P tràn (m): 1,1m (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập dâng Hà Tràng năm 2011)
+ Chiều cao đập ko tràn H (m): 2,72m (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập dâng Hà Tràng năm 2011)
+ Cao trình đỉnh đập ( m ): +10,99 (theo bản vẽ hoàn công sửa chữa nâng cấp đập dâng Hà Tràng năm 2011)
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (1,0x1,1)m.
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m):
8. Đập dâng Đội 3 Đông Phong:
- Tên công trình: Đập đội 3 Đông Phong.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2000
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 25,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 10,4.
+ Chiều cao ( m ): 1,8.
+ Cao trình đỉnh đập ( m ):
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): (bxh) = (0,5x0,7)m.
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m):
9. Đập dâng Tổng Loi:
- Tên công trình: Đập Tổng Loi.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: XD năm 1987; nâng cấp năm 2008.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 28,ha
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình:
a. Đập dâng:
+ Cấp công trình đầu mối: Đập cấp IV.
+ Chiều dài ( m ): 18,2( Theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008).
+ Chiều cao tràn P ( m ): 2,0.( Theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008).
+ Chiều cao đập không tràn H (m): 0,65 .( Theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008).
+ Cao trình ngưỡng tràn ( m ): +10,65 ( Theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008).
b. Các cống lấy nước, tháo nước
+ Lưu lượng thiết kế ( Qtk; m3/s ):
+ Kích thước cống ( m ): ( Theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008).
Cống lấy nước vào kênh số 1: (0,6x0,75)m
Cống lấy nước vào kênh số 2: (0,6x0,75)m
+ Cao trình đáy cống thượng lưu ( m): ( Theo hồ sơ hoàn công sửa chữa, khắc phục hậu quả cơn bão lũ số 6/2008).
Cống lấy nước vào kênh số 1(m): +10,1
Cống lấy nước vào kênh số 2(m): +9,7