BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ CÔNG TRÌNH
|
Thống kê thông số kỹ thuật các công trình thủy lợi Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông quản lý
BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ CÔNG TRÌNH
(Do Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh quản lý)
A. CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TP MÓNG CÁI
I. CÔNG TRÌNH: HỆ THỐNG THỦY LỢI TRÀNG VINH - TỈNH QN
1. Thông tin chung về công trình.
Tên hệ thống : Hệ thống thủy lợi Tràng Vinh.
Loại hệ thống (liên tỉnh/liên huyện/liên xã): liên xã.
Liên các xã: Hải Tiến, Hải Đông, Hải Yên, Ka Long, Hòa Lạc, Hải Hòa.
Tên công trình: Hồ Tràng Vinh.
Địa điểm công trình (xã, huyện, tỉnh): Xã Hải Tiến – TP Móng Cái – QNinh.
Năm xây dựng và hoàn thành: Khởi công XD: 1996. Hoàn thành: 2006; tháng 8/2018 lắp đặt xong hệ thống cảnh báo lũ sớm.
Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 8.540,ha (trong đó: Hồ Tràng Vinh 7.150ha – phương án 2).
2. Thông số kỹ thuật công trình.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Công trình đầu mối
|
Cấp
|
II
|
1.2
|
Hệ thống kênh và CT trên dưới kênh
|
Cấp
|
III
|
1.3
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
75
|
1.4
|
Tần suất lũ TK
|
%
|
0,5
|
1.5
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
0.1
|
1.6
|
Hệ số an toàn
|
|
1,1 ÷ 1,15
|
1.7
|
Hệ số lợi dụng kênh mương
|
n
|
0.65
|
1.8
|
Hệ số tưới mặt ruộng
|
s/ha
|
1,2 l
|
2
|
Hồ Chứa
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
70.8
|
2.2
|
DT mặt nước tương ứng MNDBT
|
km2
|
7.3
|
2.3
|
Mực nước chết MNC
|
m
|
15.0
|
2.4
|
Mực nước dâng bình thường MNDBT
|
m
|
24.2
|
2.5
|
Mực nước dâng gia cường: MNGC
|
m
|
25.2
|
2.6
|
Dung tích chết: Wc
|
106m3
|
14,81
|
2.7
|
Dung tích hữu ích: Whi
|
106m3
|
59,95
|
2.8
|
Dung tích toàn bộ Wtb
|
106m3
|
74,76
|
2.9
|
Dung tích gia cường: WMNDGC
|
106m3
|
84,24
|
2.10
|
Dung tích kết hợp: Wkh
|
106m3
|
56,76
|
2.11
|
Dung tích siêu cao: Wsc
|
106m3
|
9,48
|
2.12
|
Dung tích phòng lũ: Wpl
|
106m3
|
66,24
|
3
|
Đập đất
|
|
|
3.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+ 26,3
|
3.2
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
27,3
|
3.3
|
Chiều dài đập: L
|
m
|
232,2
|
3.4
|
Chiều cao đập: H
|
m
|
28,13
|
3.5
|
Chiều rộng mặt đập
|
m
|
6,0
|
3.6
|
Mái thượng lưu
|
m
|
3,0 và 3,5
|
3.7
|
Mái hạ lưu
|
m
|
2,75 và 3,0
|
4
|
Đập tràn chính
|
|
|
4.1
|
Chiều rộng cánh tràn: BTràn
|
m
|
18,0
|
4.2
|
Chiều cao cánh tràn: HTràn
|
m
|
|
4.3
|
Chiều dài tràn
|
m
|
135,50
|
4.4
|
Chiều dài kênh xả lũ
|
m
|
123,0
|
4.5
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
9,0
|
4.6
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
10.0
|
4.7
|
Cao trình ngưỡng
|
m
|
16.0
|
4.8
|
Lưu lượng xả thiết kế: Qtk
|
m3/s
|
936,0
|
5
|
Đập sự cố
|
|
|
5.1
|
Chiều dài
|
m
|
45.45
|
5.2
|
Chiều rộng B
|
m
|
3.0
|
5.3
|
Chiều cao tràn
|
m
|
5.8
|
5.4
|
Cao trình đỉnh tràn
|
m
|
26.0
|
5.5
|
Hệ số mái TL
|
m
|
2.5
|
5.6
|
Hệ Số mái HL
|
m
|
2.0
|
6
|
Cống lấy nước
|
|
|
6.1
|
Kích thước: BxH
|
m
|
(2,0 x 2,5)
|
6.2
|
Chiều dài: L
|
m
|
34
|
6.3
|
Cao trình ngưỡng cống
|
m
|
11.0
|
6.4
|
Lưu lượng thiết kế: Qtk
|
m3/s
|
10,8
|
7
|
Đường quản lý số 1
|
|
|
7.1
|
Chiều dài: L
|
m
|
1.166,0
|
7.2
|
Chiều rộng mặt đường: B
|
m
|
6.0
|
8
|
Đường quản lý số 2
|
|
|
8.1
|
Chiều dài: L
|
m
|
2.400,0
|
8.2
|
Chiều rộng mặt đường: B
|
m
|
5.0
|
Các Tuyến Kênh
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Địa điểm
|
(BxH) (m)
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh chính Tràng Vinh
|
|
|
18,949
|
18,949
|
8.540
|
|
Kênh cấp I N2
|
Hải Tiến
|
|
4,420
|
4,420
|
1.643
|
|
Kênh cấp I N4
|
Hải Đông
|
0,8x1,0
|
1,200
|
1,200
|
270
|
C.ty QL: 360m
|
Kênh cấp I N6A
|
Hải Đông
|
0,6x0,7
|
0,800
|
0,800
|
50
|
C.ty QL: 320m
|
Kênh cấp I N6B
|
Hải Đông
|
|
1,000
|
1,000
|
70
|
|
Kênh hòa nhập Quất Đông
|
Hải Đông
|
|
0,800
|
0,800
|
|
|
Kênh cấp I N8
Tr.Vinh
|
Hải Yên
|
|
2,360
|
2,360
|
539
|
|
Kênh cấp I N8 Kim Tinh
|
Hải Yên
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Kênh Cấp I N10
|
Hải Yên
|
|
4,100
|
4,100
|
824
|
|
Kênh Cấp I N12
|
N.Dương
|
|
3,530
|
3,530
|
200
|
|
Kênh Cấp I N12A
|
N.Dương – V.Ninh
|
1,5x1,6
|
6,700
|
6,700
|
1.656
|
|
Kênh Cấp I N14
|
Hải Xuân
|
|
2,185
|
2,185
|
466
|
|
Kênh Cấp I N18
|
Hải Hòa
|
2x1,9
|
2,590
|
2,590
|
1.212
|
|
Kênh Cấp I N20
|
Hải Hòa
|
|
2,170
|
2,170
|
194
|
|
Kênh Cấp I N22
|
Hải Hòa
|
|
1,800
|
1,800
|
466
|
|
Kênh Cấp I Bình Ngọc - Trà Cổ
|
Hải Xuân
|
1,1x1,3
|
2,500
|
2,500
|
Lúa: 300 T.Sản: 500
|
Số liệu lấy theo đề cương và khái toán kinh phí Nv đầu tư (năm 2010)
|
- Thống kê công trình kênh.
TT
|
Tên công trình
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Chiều dài
L (m)
|
Chiều
rộng
B (m)
|
Chiều cao
H (m)
|
Ghi chú
|
A
|
Công trình trên Kênh chính Tràng Vinh
|
I
|
Công trình do Xí nghiệp Tràng Vinh Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Cống ĐT cửa vào hồ số 1
|
K0+384,5
|
Hải Tiến
|
|
2,5
|
3,8
|
2 cửa
|
2
|
Đập đất hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
3
|
Tràn tự do hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
4
|
Cống tháo sâu hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
5
|
Cống ĐT cửa ra hồ số 1
|
K0+749
|
Hải Tiến
|
|
2,5
|
3,8
|
2 cửa
|
6
|
Cống thoát lũ số 1-A1
|
K0+943,7
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
7
|
Cống thoát lũ số 1-A2
|
K1+079
|
Hải Tiến
|
25,6
|
4,0
|
3,0
|
|
8
|
Vòm chắn đất số 1
|
K1+288
|
Hải Tiến
|
60,0
|
8,9
|
|
|
9
|
Cống thoát lũ số 1-A3
|
K1+380
|
Hải Tiến
|
29,0
|
4,0
|
3,0
|
|
10
|
Vòm chắn đất số 2
|
K1+288
|
Hải Tiến
|
50,0
|
8,9
|
|
|
11
|
Cống thoát lũ số 1-A4
|
K1+646
|
Hải Tiến
|
29,4
|
2,4
|
1,7
|
|
12
|
Cầu máng số 1
|
K1+770,5
|
Hải Tiến
|
80,0
|
4,50
|
2,50
|
|
13
|
Cống ĐT cửa vào hồ số 2
|
K1+991
|
Hải Tiến
|
24,0
|
2,50
|
2,10
|
2 cửa
|
14
|
Đập đất hồ số 2
|
|
Hải Tiến
|
30,6
|
|
|
|
15
|
Tràn tự do hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
33,8
|
20,0
|
|
|
16
|
Đập phụ hồ số 2 (đất)
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
17
|
Cống lấy nước dưới đập phụ
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
Xây 12/2102
|
18
|
Cống ĐT cửa ra hồ số 2
|
K2+280
|
Hải Tiến
|
22,5
|
2,50
|
2,4
|
2 cửa
|
19
|
Cống thoát lũ số 1-A5
|
K1+646
|
Hải Tiến
|
29,0
|
1,8
|
1,4
|
|
20
|
Tràn vượt qua kênh số II-1
|
K3+242,3
|
Hải Tiến
|
18,1
|
5,0
|
1,7
|
|
21
|
Cống lấy đầu kênh N2
|
K3+431
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
22
|
Tràn bên số 1
|
K3+449,3
|
Hải Tiến
|
33,8
|
20,0
|
|
Bên trái
|
23
|
Cầu máng số 2 (Khe Dát)
|
K3+ 459
|
H.Tiến – H.Đông
|
74,0
|
3,50
|
2,4
|
|
II
|
Công trình do Cụm Quất Đông Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Tràn vượt qua kênh số II-2
|
K3+790,7
|
H.Đông
|
24,9
|
5,0
|
|
|
2
|
Cầu qua kênh H2
|
K3+940
|
H.Đông
|
13,24
|
3, 0
|
|
Vào tràn Q.Đông
|
3
|
Cống tiêu số II-1a
|
K4+250
|
H.Đông
|
38,15
|
1,2
|
1,4
|
2 cửa
|
4
|
Tràn vào kênh số 1
|
K4+482
|
H.Đông
|
|
3,0
|
|
|
5
|
Cống tiêu số II-1b
|
K4+709
|
H.Đông
|
|
1,4
|
1,4
|
2 cửa
|
6
|
Tràn vào kênh số 2
|
K4+868
|
H.Đông
|
|
3,0
|
|
|
7
|
Tràn vào kênh số 3
|
K4+946
|
H.Đông
|
|
3,0
|
|
|
8
|
Tràn vượt qua kênh số II-3
|
K5+105
|
H.Đông
|
22,3
|
5,0
|
|
|
9
|
Tràn vượt qua kênh số II-4
|
K5+282
|
H.Đông
|
17,54
|
5,0
|
|
|
10
|
Cầu qua kênh H13
|
K5+634,7
|
H.Đông
|
8,5
|
5,0
|
|
Vào đập phụ số 2
|
11
|
Tràn vượt qua kênh số II-5
|
K5+703,7
|
H.Đông
|
20,9
|
5,0
|
|
|
12
|
Cống tiêu số II-2
|
K5+908,2
|
H.Đông
|
31,0
|
1,2
|
1,2
|
|
13
|
Cống lấy nước đầu kênh N4
|
K6+131
|
H.Đông
|
|
|
|
|
14
|
Cống tháo sâu
|
K6+131
|
H.Đông
|
|
2,0
|
2,0
|
|
15
|
Cống ĐT số 2 (đường vào hồ Quất Đông)
|
K6+131
|
H.Đông
|
10,50
|
2,0
|
2,50
|
2 cửa
|
16
|
Cống tiêu số II-3
|
K6+236
|
H.Đông
|
|
|
|
|
17
|
Cống lấy nước đầu kênh N6A van Φ 300
|
K6+506
|
H.Đông
|
|
|
|
|
18
|
Cống hòa nhập Quất Đông
|
K6+740,2
|
H.Đông
|
|
2,0
|
2,4
|
|
18
|
Cống lấy nước đầu kênh N6B van Φ 300
|
K7+084
|
H.Đông
|
|
|
|
|
19
|
Cống tiêu số 4
|
K7+129
|
H.Đông
|
37,48
|
1,5
|
1,5
|
|
20
|
Cầu qua thôn 6
|
K7+721,5
|
H.Đông
|
10,0
|
5,0
|
|
Vào thao trường
|
21
|
Cống thoát lũ thôn 6
|
K7+769,2
|
H.Đông- H.Yên
|
31,2
|
5,5
|
|
Cống vòm 2 cửa
|
22
|
Cống tiêu số 5
|
K7+985,7
|
Hải Yên
|
50,2
|
1,0
|
1,2
|
|
23
|
Cống tiêu số 6
|
K8+204
|
Hải Yên
|
40,0
|
1,2
|
1,2
|
|
24
|
Cống tiêu số 7
|
K8+530
|
Hải Yên
|
40,0
|
6,0
|
2,5
|
|
25
|
Tràn bên số 2
|
K8+887,3
|
Hải Tiến
|
|
|
|
Bên phải
|
26
|
Cống ĐT cửa vào hồ Kim Tinh
|
K8+949
|
Hải Yên
|
10,0
|
3,5
|
2,7
|
2 cửa
|
27
|
Tràn tự do hồ Kim Tinh
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cống lấy nước dưới đập số 3 van Φ 300
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
29
|
Cống lấy nước dưới đập số 9
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
30
|
Cống lấy nước dưới đập số 10
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
31
|
Cống ngăn lũ Khe Dè
|
K9+312,5
|
Hải Yên
|
26,27
|
2,5
|
2,1
|
2 cửa
|
II
|
Công trình do Cụm Đoan Tĩnh Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Đập tràn Khe Dè
|
|
|
35,0
|
|
4,0
|
|
2
|
Cống ĐT vai đập Khe Dè
|
K9+304
|
|
34,0
|
2,5
|
2,1
|
2 cửa
|
3
|
Cầu qua kênh (cầu U bò)
|
K9+709
|
Hải Yên
|
13,8
|
5,5
|
|
|
4
|
Cống tiêu số 9
|
K9+709
|
Hải Yên
|
36,0
|
1,6
|
0,75
|
|
5
|
Cống tiêu số 10
|
K10+072
|
Hải Yên
|
42,0
|
1,5
|
1,33
|
|
6
|
Cống tiêu số 11
|
K10+268,8
|
Hải Yên
|
33,0
|
1,0
|
1,5
|
|
7
|
Cống tiêu số 12
|
K10+490
|
Hải Yên
|
33,0
|
1,5
|
1,33
|
|
8
|
Cầu qua kênh
|
K10+816
|
Hải Yên
|
14,5
|
5,05
|
|
Vào hồ Đ.Tĩnh
|
9
|
Cống hòa nhập Đoan Tĩnh
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
10
|
Cống tiêu số 12A
|
K11+427
|
Hải Yên
|
30,5
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Tràn bên số 3
|
K11+
|
Hải Yên
|
|
|
|
Bên trái
|
12
|
Cống đầu kênh N 10
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
13
|
Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N10)
|
K 12+050
|
|
23,0
|
2,0
|
2,25
|
2 cửa
|
14
|
Cống ĐT sau hồ Trại Lợn
|
K 13+438
|
N.Dương
|
18,0
|
2,0
|
1,8
|
2 cửa
|
III
|
Công trình do Cụm Hải Hòa Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Từ sau cống ĐT cuối hồ Trại Lợn
|
K 13+438
|
N.Dương
|
|
|
|
|
2
|
Xi phông N.Dương
|
K14+826,9
|
N.Dương
|
40,5
|
1,6
|
1,7
|
2 cửa
|
3
|
Cống ĐT cửa vào xi phông K.Long
|
K14+939
|
Ka Long
|
18,2
|
1,6
|
2,2
|
2 cửa
|
|
Xi Phông K.Long
|
K 14+939
|
Ka Long
|
222
|
F 1.400,mm
|
2 ống
|
4
|
Cống ĐT cửa ra xi phông K.Long
|
K 15+347
|
Hòa Lạc
|
21,0
|
1,6
|
2,05
|
2 cửa
|
5
|
Xi phông Hòa Bình
|
K 15+534
|
|
94,4
|
3,0
|
1,9
|
|
6
|
Cống ĐT trên kênh chính (đầu N14)
|
K15+643,4
|
|
|
3,0
|
1,8
|
1 cửa
|
7
|
Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N18)
|
K 17+424
|
|
3,7
|
1,5
|
1,9
|
|
|
II. Kênh cấp 1 N22:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống ĐT cửa vào xi phông Lục Lầm
|
K0+800
|
|
10,0
|
1,2
|
2,72
|
|
|
Xi phông Lục Lầm
|
K0+810
|
|
230,0
|
F 900,mm
|
|
|
Cống ĐT cửa ra xi phông Lục Lầm
|
k1+040
|
|
7,2
|
1,2
|
1,27
|
|
Thống kê những công trình lớn và liệt kê các thông số kỹ thuật của công trình.
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Số
Máy
|
Lưu
Lượng TK (m3/giờ/1 máy)
|
Công
suất (kw/1 máy)
|
Diện tích tưới (ha)
|
|
Trạm bơm tưới Hải Hoà
|
Hải Hòa
|
3
|
1000
|
33
|
250
|
|
II. HỒ CHỨA NƯỚC DÂN TIẾN
1. Thông tin chung về công trình
Hồ chứa nước Dân Tiến được xây dựng trên xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1959. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21002' vĩ độ bắc, 107051’ 15’’ kinh độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 4,05 km2.
Hồ chứa nước Dân Tiến nhiệm vụ: Cấp nước: Đảm bảo cấp đủ nước tưới cho 393,66 ha trong đó: 123,09 ha vụ lúa chiêm, 62,5 ha hoa màu vụ chiêm; 168,07 ha lúa vụ mùa, 40 ha hoa màu vụ đông. Ngoài ra: Đảm bảo cấp đủ nước 7,9 ha nuôi trồng thủy hải sản.
2. Thông số kỹ thuật của công trình
(Theo QĐ số 2451/QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 thánh 7 năm 2021 quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Dân Tiến , thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh)
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
III
|
|
1.2
|
Tần suất lũ thiết kế
|
%
|
1,5
|
|
1.3
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
0,5
|
|
1.4
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
85
|
|
2
|
Các thông số thủy văn
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
4,05
|
|
2.2
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%
|
m3/s
|
101,45
|
|
2.3
|
Lưu lượng đỉnh lũ P=1,5%
|
m3/s
|
89,99
|
|
3
|
Các thông số về hồ chứa
|
|
|
|
3.1
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
+15,38
|
VN 2000
|
3.2
|
Cao trình MNGC P=0,5%
|
m
|
16,71
|
VN 2000
|
3.3
|
Cao trình MNGC P=1,5%
|
m
|
16,61
|
VN 2000
|
3.4
|
Cao trình mực nước chết
|
m
|
+ 10,3
|
VN 2000
|
3.5
|
Dung tích hữu ích Whi
|
106m3
|
0,371
|
|
3.6
|
Dung tích chết Wc
|
106m3
|
0,033
|
|
3.7
|
Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)
|
106m3
|
0,404
|
|
3.8
|
Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%
|
106m3
|
0,545
|
|
3.9
|
Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%
|
106m3
|
0,558
|
|
3.10
|
Chế độ điều tiết của hồ
|
|
Điều tiết năm
|
|
4
|
Thông số đập chính
|
|
|
|
4.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
17,5
|
VN 2000
|
4.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
112,9
|
|
4.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,5
|
|
5
|
Đập tràn
|
|
|
|
5.1
|
Lưu lượng xả KT P=0,5%
|
m3/s
|
92
|
|
5.2
|
Lưu lượng xả TK P=1,5%
|
m3/s
|
82,1
|
|
5.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+15,38
+15,38
|
VN 2000
|
5.4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
40
|
|
6
|
Cống lấy nước (dưới đập chính)
|
|
|
|
6.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
6.2
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
6.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
+9,30
|
|
III. HỒ CHỨA NƯỚC QUẤT ĐÔNG
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình : Hồ Quất Đông.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Hải Đông - TP Móng Cái - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: 1977. Nâng cấp năm 2009 gồm các hạng mục: Bọc bê tông mái thượng lưu đập chính, đắp áp trúc đập phụ số 1, số 2 và số 3, bọc lại tràn xả lũ bằng bê tông cốt thép; năm 2016 đập được kiểm định an toàn đập; năm 2017 lắp đặt động cơ điện đóng mở cống lấy nước.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 1300,0 ha.
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Công trình
|
Cấp
|
III
|
|
1.2
|
Diện tích tưới, tiêu của hệ thống
|
ha
|
1.300
|
|
1.3
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
75
|
|
1.4
|
Tần suất lũ TK
|
%
|
1,5
|
|
1.5
|
Hệ số ổn định cho phép
|
K
|
1,15
|
|
2
|
Hồ chứa
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
11,0
|
|
2.2
|
Mực nước chết MNC
|
m
|
+ 15,5
|
VN 2000
|
2.3
|
Mực nước dâng bình thường
|
m
|
+ 24,46
|
VN 2000
|
2.4
|
Mực nước dâng gia cường
|
m
|
25,95
|
VN 2000
|
2.5
|
Dung tích chết: Wc
|
106m3
|
1,82
|
|
2.6
|
Dung tích hữu ích: Whi
|
106m3
|
10,271
|
|
2.7
|
Dung tích toàn bộ: Wtb
|
106m3
|
12,091
|
|
2.8
|
Dung tích gia cường: WMNDGC
|
106m3
|
13,988
|
|
2.9
|
Dung tích phòng lũ: Wpl
|
106m3
|
1,897
|
|
3
|
Đập chính
|
|
|
|
3.1
|
Chiều dài
|
m
|
221,14
|
|
3.2
|
Chiều cao
|
m
|
20,4
|
|
3.3
|
Chiều rộng mặt đập
|
m
|
5,0
|
|
3.4
|
Mái thượng lưu
|
m
|
3,25
|
|
3.5
|
Mái hạ lưu
|
m
|
3,0 – 3,25
|
|
3.6
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+ 28,30
|
VN 2000
|
3.7
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
+ 29,00
|
VN 2000
|
4
|
Các đập phụ
|
|
|
|
4.1
|
Đập phụ số 1:
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
42,8
|
|
|
+ Chiều cao
|
m
|
10,521
|
|
|
+ Chiều rộng đập
|
m
|
5,0
|
|
|
+ Cao trình (cao nhất)
|
m
|
31,034
|
VN 2000
|
|
+ Cao trình (thấp nhất)
|
m
|
29,876
|
VN 2000
|
4.2
|
Đập phụ số 2:
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
13,98
|
|
|
+ Chiều cao
|
m
|
5,57
|
|
|
+ Chiều rộng đập
|
m
|
5,0
|
|
|
+ Cao trình
|
m
|
+ 28,0
|
VN 2000
|
|
+ Mái thượng lưu
|
m
|
3,0
|
|
|
+ Mái hạ lưu
|
m
|
2,75
|
|
4.3
|
Đập phụ số 3:
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
37,94
|
|
|
+ Chiều cao
|
m
|
4,01
|
|
|
+ Chiều rộng đập
|
m
|
5,0
|
|
|
+ Cao trình
|
m
|
+28,0
|
VN 2000
|
|
+ Mái thượng lưu
|
m
|
3,0
|
|
|
+ Mái hạ lưu
|
m
|
2,75
|
|
5
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
|
5.1
|
Lưu lượng thiết kế: Qtk
|
m 3/s
|
2,0
|
|
5.2
|
Kết cấu
|
|
Bê tông cốt thép
|
|
5.3
|
Chiều dài cống
|
m
|
|
|
5.4
|
Kích thước cống: (bxh)
|
m
|
1,0x1,2
|
|
5.5
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
15,425
|
VN 2000
|
6
|
Tràn xả lũ
|
|
|
|
6.1
|
Lưu lượng xả thiết kế: Qtk
|
m3/s
|
122,58
|
|
6.2
|
Chiều dài tràn
|
m
|
42,65
|
|
6.3
|
Chiều rộng tràn
|
m
|
34,5
|
|
6.4
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
1,835
|
|
6.5
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
2,28
|
|
6.6
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+ 24,46
|
VN 2000
|
7
|
Đường quản lý
|
|
|
|
7.1
|
Đường quản lý đập chính
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
540,0
|
|
|
+ Chiều rộng
|
m
|
3,0
|
|
|
+ Kết cấu
|
|
Bê tông
|
|
7.2
|
Đường quản lý xả lũ.
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
1300,0
|
|
|
+ Chiều rộng
|
m
|
|
|
|
+ Kết cấu
|
|
đất
|
|
IV. HỒ CHỨA NƯỚC KIM TINH
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
Hồ chứa nước Kim Tinh được xây dựng trên phường Hải Yên, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1960. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21032’ 44’’vĩ độ bắc, 107054’ 33’’ kinh độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 2,1 km2.
Hồ chứa nước Kim Tinh thực hiện nhiệm vụ:
- Cấp nước: Đảm bảo cấp đủ nước tưới cho 1.984,86 ha trong đó: 255,04 ha vụ lúa chiêm; 479,45 ha hoa màu vụ chiêm; 979,99 ha lúa vụ mùa; 270,38 ha cây vụ đông.
- Cấp nước sinh hoạt với công suất trung bình Q =10.000 m3/ngày-đêm.
2. Thông số kỹ thuật của công trình
(Theo QĐ số 2454 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Kim Tinh, Phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh)
Các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
IV
|
|
1.2
|
Tần suất lũ thiết kế
|
%
|
2
|
|
1.3
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
1
|
|
1.4
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
75
|
|
1.5
|
Diện tích tưới
|
ha
|
1.984,86
|
|
2
|
Các thông số thủy văn
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
2,1
|
|
2.2
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 2%
|
m3/s
|
41,83
|
|
2.3
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 1%
|
m3/s
|
45,4
|
|
3
|
Các thông số về hồ chứa
|
|
|
|
3.1
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
+10,2
|
VN 2000
|
3.2
|
Cao trình MNGC P=2%
|
m
|
+11,04
|
VN 2000
|
3.3
|
Cao trình MNGC P=1%
|
m
|
+11,09
|
VN 2000
|
3.4
|
Cao trình mực nước chết
|
m
|
+9,90
|
VN 2000
|
3.5
|
Dung tích hữu ích Whi
|
106m3
|
0,093
|
|
3.6
|
Dung tích chết Wc
|
106m3
|
0,628
|
|
3.7
|
Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)
|
106m3
|
0,72
|
|
3.8
|
Dung tích phòng lũ thiết kế P=2%
|
106m3
|
0,996
|
|
3.9
|
Dung tích phòng lũ kiểm tra P=1%
|
106m3
|
1,012
|
|
3.10
|
Chế độ điều tiết của hồ
|
|
Điều tiết năm
|
|
4
|
Thông số đập chính
|
|
|
|
4.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+12,5
|
VN 2000
|
4.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
108,5
|
|
5
|
Đập tràn chính
|
|
|
|
5.1
|
Lưu lượng xả TK P=1%
|
m3/s
|
27,37
|
|
5.2
|
Lưu lượng xả TK P=2%
|
m3/s
|
25,21
|
|
5.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+10,2
|
VN 2000
|
5.4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
21
|
|
6
|
Cống lấy nước (dưới đập chính)
|
|
|
|
6.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
6.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+8,38
|
VN 2000
|
6.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
6.4
|
Chiều dài cống
|
m
|
18,6
|
|
7
|
Cống lấy nước (dưới đập số 9)
|
|
|
|
7.1
|
BxH
|
mm
|
1,2x1,7
|
|
7.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+8,80
|
VN 2000
|
8
|
Cống lấy nước (dưới đập số 10)
|
|
|
|
8.1
|
BxH
|
mm
|
1,1x1,6
|
|
8.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+9,53
|
VN 2000
|
9
|
Cống lấy nước điều tiết cửa vào hồ
|
|
|
|
9.1
|
BxHx cửa
|
mm
|
3,5x2,7x2
|
|
9.2
|
Chiều dài cống
|
m
|
10
|
|
9.3
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+8,60
|
VN 2000
|
10
|
Cống lấy ngăn lũ Khe Dè
|
|
|
|
10.1
|
BxHx cửa
|
mm
|
2,5x2,1x2
|
|
10.2
|
Chiều dài cống
|
m
|
26,27
|
|
10.3
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+8,27
|
VN 2000
|
VII. Đập tràn Khe Dè.
- Tên công trình: Đập tràn Khe Dè.
- Địa điểm công trình thuộc: TP Móng Cái- tỉnh Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: XD năm
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống:
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình đầu mối
|
cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
15,30
|
1.3
|
Chiều rộng
|
m
|
37,50
|
1.4
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
|
1.5
|
Chiều cao đập không tràn H
|
|
|
|
+ Bờ trái H1
|
|
|
|
+ Bờ phải H2
|
|
|
1.6
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
|
2
|
Các cống xả cát
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế (Qtk; m3/s)
|
|
|
2.2
|
Kích thước cống (m): (bxh)
|
m
|
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
V. HỒ CHỨA NƯỚC ĐOAN TĨNH
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
Hồ chứa nước Đoan Tĩnh được xây dựng trên phường Hải Yên, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1964, sửa chữa, nâng cấp vào năm 2006 và Năm 2017. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21033’6’’ vĩ độ bắc, 107055’ 57’’ kin h độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 2,7 km2.
Hồ chứa nước Đoan Tĩnh có nhiệm vụ: Cấp nước sinh hoạt với công suất trung bình Q = 6.000 m3/ngày.đêm.
2. Thông số kỹ thuật của công trình
(Theo QĐ số 2450 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Đoan Tĩnh, Phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh)
Các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
(5)
|
(5)
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
III
|
|
1.2
|
Tần suất lũ thiết kế
|
%
|
1,5
|
|
1.3
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
0,5
|
|
1.4
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
85
|
|
1.5
|
Diện tích tưới
|
ha
|
0
|
|
2
|
Các thông số thủy văn
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
2,7
|
|
2.2
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 1,5%
|
m3/s
|
48,91
|
|
2.3
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%
|
m3/s
|
55
|
|
3
|
Các thông số về hồ chứa
|
|
|
|
3.1
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
+18,7
|
VN 2000
|
3.2
|
Cao trình MNGC P=1,5%
|
m
|
+19,52
|
VN 2000
|
3.3
|
Cao trình MNGC P=0,5%
|
m
|
+19,59
|
VN 2000
|
3.4
|
Cao trình mực nước chết
|
m
|
+11,4
|
VN 2000
|
3.5
|
Dung tích hữu ích Whi
|
106m3
|
1,607
|
|
3.6
|
Dung tích chết Wc
|
106m3
|
0,257
|
|
3.7
|
Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)
|
106m3
|
1,864
|
|
3.8
|
Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%
|
106m3
|
2,129
|
|
3.9
|
Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%
|
106m3
|
2,154
|
|
3.10
|
Chế độ điều tiết của hồ
|
|
Điều tiết năm
|
|
4
|
Thông số đập chính
|
|
|
|
4.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+21,5
|
VN 2000
|
4.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
189,5
|
|
4.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,6
|
|
4.4
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
+22,3
|
|
4.5
|
Chiều cao đập
|
m
|
+15,5
|
|
5
|
Đập tràn chính
|
|
|
|
5.1
|
Lưu lượng xả TK P=1,5%
|
m3/s
|
23,568
|
|
5.2
|
Lưu lượng xả TK P=0,5%
|
m3/s
|
26,7
|
|
5.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+18,70
|
VN 2000
|
5.4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
20
|
|
5.5
|
Chiều dài tràn
|
m
|
34,5
|
|
6
|
Đập tràn phụ
|
|
|
|
6.1
|
Lưu lượng xả TK P=1,5%
|
m3/s
|
11,784
|
|
6.2
|
Lưu lượng xả TK P=0,5%
|
m3/s
|
13,351
|
|
6.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+18,70
|
VN 2000
|
6.4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
10
|
|
6.5
|
Chiều dài tràn
|
m
|
30,3
|
|
7
|
Thông số đập phụ số 1
|
|
|
|
7.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+21,5
|
|
7.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
76,3
|
|
7.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,8
|
|
8
|
Thông số đập phụ số 2
|
|
|
|
8.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+21,5
|
VN 2000
|
8.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
60
|
|
8.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,9
|
|
9
|
Cống lấy nước
|
|
|
|
9.1
|
Đường kính F
|
mm
|
500
|
|
9.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+9,80
|
|
9.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
9.4
|
Chiều dài cống
|
m
|
57,6
|
|
VI. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỒ CHỨA NƯỚC PHÌNH HỒ
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
Hồ chứa nước Phình hồ được xây dựng trên xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1959. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21036’44’’ vĩ độ bắc, 107052’27’’ kinh độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 5,7 km2.
Hồ chứa nước Phình Hồ thực hiện nhiệm vụ:
Cấp nước: Đảm bảo cấp đủ nước tưới cho 247,15 ha trong đó: 91,01 ha hoa màu vụ chiêm, 78,39 ha lúa vụ mùa; 19,75 ha hoa màu vụ mùa, 58 ha hoa màu vụ đông.
2. Thông số kỹ thuật của công trình
(Theo QĐ số 2452 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Phình Hồ, Xã Bắc Sơn , thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh)
Các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
(5)
|
(5)
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
III
|
|
1.2
|
Tần suất lũ thiết kế
|
%
|
1,5
|
|
1.3
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
0,5
|
|
1.4
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
85
|
|
1.5
|
Diện tích tưới
|
ha
|
247,15
|
|
2
|
Các thông số thủy văn
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
5,7
|
|
2.2
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 1,5%
|
m3/s
|
129,82
|
|
2.3
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%
|
m3/s
|
146
|
|
3
|
Các thông số về hồ chứa
|
|
|
|
3.1
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
+30,1
|
VN 2000
|
3.2
|
Cao trình MNGC P=1,5%
|
m
|
+31,2
|
VN 2000
|
3.3
|
Cao trình MNGC P=0,5%
|
m
|
+31,3
|
VN 2000
|
3.4
|
Cao trình mực nước chết
|
m
|
+29,50
|
VN 2000
|
3.5
|
Dung tích hữu ích Whi
|
106m3
|
0,586
|
|
3.6
|
Dung tích chết Wc
|
106m3
|
4,506
|
|
3.7
|
Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)
|
106m3
|
5,092
|
|
3.8
|
Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%
|
106m3
|
6,373
|
|
3.9
|
Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%
|
106m3
|
6,504
|
|
3.10
|
Chế độ điều tiết của hồ
|
|
Điều tiết năm
|
|
4
|
Thông số đập chính
|
|
|
|
4.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+33,07
|
VN 2000
|
4.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
80,9
|
|
4.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
10
|
|
5
|
Đập phụ số 1
|
|
|
|
5.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+33,04
|
VN 2000
|
5.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
24,9
|
|
3.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
3,3
|
|
6
|
Đập phụ số 2
|
|
|
|
6.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+33,02
|
VN 2000
|
6.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
23,3
|
|
6.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4
|
|
7
|
Đập phụ số 3
|
|
|
|
7.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+33
|
VN 2000
|
7.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
21,4
|
|
7.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,2
|
|
8
|
Đập phụ số 4
|
|
|
|
8.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+32,65
|
VN 2000
|
8.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
24
|
|
8.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
3,5
|
|
9
|
Đập tràn chính
|
|
|
|
9.1
|
Lưu lượng xả TK P=1,5%
|
m3/s
|
37,16
|
|
9.2
|
Lưu lượng xả TK P=0,5%
|
m3/s
|
42,16
|
|
9.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+30,1
|
VN 2000
|
9.4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
22
|
|
9.5
|
Chiều dài tràn
|
m
|
34,5
|
|
10
|
Cống lấy nước (dưới đập chính)
|
|
|
|
10.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
10.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+27,5
|
VN 2000
|
10.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
10.4
|
Chiều dài cống
|
m
|
46
|
|
11
|
Cống lấy nước (dưới đập phụ số 1)
|
|
|
|
11.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
11.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+29,25
|
VN 2000
|
11.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
11.4
|
Chiều dài cống
|
m
|
16,2
|
|
12
|
Cống lấy nước (dưới đập phụ số 2)
|
|
|
|
12.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
12.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+28,25
|
|
12.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
12.4
|
Chiều dài cống
|
m
|
24,06
|
|
-
CÔNG TRÌNH DO CÔNG TY QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HÀ
I. Hồ chứa nước Chúc Bài Sơn.
1. Thông tin chung.
- Tên hệ thống : Hệ thống thủy lợi Trúc Bài Sơn.
- Loại hệ thống (liên tỉnh/liên huyện/liên xã): liên xã (Quảng sơn, Quảng Long, Quảng Điền, Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Thịnh, Quảng Chính).
- Diện tích tự nhiên của hệ thống: 3500,0 ha.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 3.100,0 ha .
2. Công trình, cụm công trình đầu mối.
- Tên công trình: Hồ chứa Trúc Bài Sơn.
- Địa điểm xây dựng: xã Quảng Sơn huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh.
- Năm xây dựng và hoàn thành: (1988-1991); Năm sửa chữa nâng cấp 1998 gồm các hạng mục: Bọc bê tông mái đập thượng lưu; xây dựng mới bổ sung thêm tràn sự cố; năm 2014 đập được kiểm định; năm 2017 lắp đặt động cơ điện đóng mở cống lấy nước; năm 2018 lắp đặt động cơ điện đóng mở tràn sự cố.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
III
|
Hồ lớn
|
1.2
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
75
|
|
1.3
|
Tần suất lũ TK
|
%
|
1,0
|
|
1.4
|
Tần suất lữ kiểm tra
|
%
|
0,2
|
|
2
|
Hồ chứa
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
18,2
|
|
2.2
|
Mực nước chết
|
m
|
+ 65,27
|
|
2.3
|
Mực nước dâng bình thường
|
m
|
+ 75,27
|
|
2.4
|
Mực nước dâng gia cường
|
m
|
+ 76,74
|
|
2.5
|
Dung tích chết: Wc
|
m3
|
1,4x106
|
|
2.6
|
Dung tích hữu ích Whi
|
m3
|
13,6x106
|
|
2.7
|
Dung tích toàn bộ: Wtb
|
m3
|
15x106
|
|
2.8
|
Dung tích gia cường: WMNDGC
|
m3
|
20,28x106
|
|
2.9
|
Dung tích phòng lũ: Wp l
|
m3
|
5,28x106
|
|
3
|
Đập chính
|
|
|
|
3.1
|
Đập đất
|
|
|
|
3.2
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
II
|
|
3.3
|
Chiều dài đập
|
m
|
155,0
|
|
3.4
|
Chiều cao
|
m
|
22,0
|
|
3.5
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+ 80,0
|
VN2000
|
3.6
|
Cao trình tường chắn sóng
|
m
|
+ 80,5
|
VN2000
|
3.7
|
Bề rộng mặt đập
|
m
|
5
|
|
3.8
|
Mái thượng lưu
|
m
|
3,25
|
|
3.9
|
Mái hạ lưu
|
m
|
3,0
|
|
4
|
Tràn xả lũ
|
|
|
|
4.1
|
Tràn tự do
|
|
|
|
4.2
|
Chiều dài ngưỡng tràn
|
m
|
10,0
|
|
4.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+ 76,5
|
VN2000
|
4.4
|
Cao trình đỉnh tường cánh
|
m
|
+ 79,0
|
VN2000
|
4.5
|
Chiều dài bể tiêu năng
|
m
|
11,35
|
|
4.6
|
Chiều sâu bể tiêu năng
|
m
|
1,0
|
|
4.7
|
Lưu lượng tính toán Q xả max
|
m3/s
|
72,5
|
|
4.8
|
Bề rộng tràn
|
m
|
20,0
|
|
5
|
Tràn sự cố
|
|
|
|
5.1
|
Tràn đỉnh rộng có cửa van không có bể tiêu năng
|
|
|
|
5.2
|
Chiều dài ngưỡng tràn
|
m
|
15,0
|
|
5.3
|
Lưu lượng tính toán: Q xả max
|
m3/s
|
25,5
|
|
5.4
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+75,0
|
VN2000
|
5.5
|
Cao trình đỉnh tường cánh
|
m
|
+ 81,0
|
VN2000
|
5.6
|
Cao trình cửa van
|
m
|
+ 76,5
|
|
5.7
|
Bề rộng cánh tràn BTràn
|
m
|
7,0
|
|
5.8
|
Chiều cao cánh tràn: HTràn
|
m
|
1,8
|
|
6
|
Cống lấy nước
|
|
|
|
6.1
|
Cao trình ngưỡng cống
|
m
|
+65,0
|
VN2000
|
6.2
|
Kích thước cống: (BxH)
|
m
|
(1,5x1,8)
|
|
6.3
|
Lưu lượng TK: Qtk
|
m3/s
|
4,2
|
|
6.4
|
Chiều dài cống
|
m
|
105,0
|
|
II. Đập tràn Quảng Long (Thuộc hệ thống thủy lợi Trúc Bài Sơn).
- Tên công trình: Đập tràn Quảng Long.
- Địa điểm công trình thuộc: Huyện Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh.
- Năm xây dựng:
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống.
- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.2
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
75
|
1.3
|
Tần suất lũ TK
|
%
|
1,5
|
1.4
|
Hệ số an toàn [KT]
|
|
1,15
|
2
|
Đập dâng
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
86,0
|
2.2
|
Kết cấu đá xây bọc BTCT
|
|
|
2.3
|
Chiều dài
|
m
|
108,1
|
2.4
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đoạn lòng sông
|
m
|
43,0
|
|
Đoạn trên bãi
|
m
|
65,1
|
|
Chiều rộng mặt đập
|
m
|
5,0
|
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
|
2.5
|
Trong đó
|
|
|
|
+ Đoạn lòng sông
|
m
|
3,05
|
|
+ Đoạn trên bãi
|
m
|
0,4
|
2.6
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+59,2
|
3
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
3.1
|
Cống số 1
|
|
|
|
+ Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
|
+ Kích thước cống: (bxh)
|
m
|
3x1,78
|
|
+ Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
+57,5
|
3.2
|
Cống số 2
|
|
|
|
+ Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
|
+ Kích thước cống: (bxh)
|
m
|
|
|
+ Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
+57,5
|
-
CÔNG TRÌNH CÔNG TY QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẦM HÀ
1.Tên công trình: Hồ chứa nước Đầm Hà Động
Địa điểm xây dựng: Xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.
Năm xây dựng: 2006; năm hoàn thành 2010. Ngày 30/10/2014 mực nước lũ dâng cao vượt qua tường chắn sóng gây vỡ đập phụ số 2, sói lở mái hạ lưu đập chính, các đập phụ; công trình đc sửa chữa năm 2015 và năm 2018 công trình được đầu tư thi công xây dựng trên tràn tự do và hệ thống cnhr báo lũ sớm .
2. Công trình, cụm công trình đầu mối
Hồ chứa nước Đầm Hà Động thực hiện nhiệm vụ: Cấp nước tưới trực tiếp cho 1341 ha vụ chiêm, 1711 ha vụ mùa, và 812 ha vụ Đông. Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 29000 người.
Thông số kỹ thuật công trình lấy theo Quyết định số 4761/QĐ-UBND, ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh; Phê duyệt Phương án phòng chống lũ cho hạ du hồ chứa nước Đầm Hà Động, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
II
|
|
1.2
|
Tần suất lũ thiết kế
|
%
|
1
|
|
1.3
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
0,2
|
|
1.4
|
Tần suất lũ dẫn dòng thi công
|
%
|
10
|
|
1.5
|
Tần suất đảm bảo cấp nước tưới
|
%
|
85
|
|
2
|
Các thông số thuỷ văn
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
68,5
|
|
2.2
|
Chiều dài sông chính
|
Km
|
15,9
|
|
2.3
|
Độ dốc sông chính
|
%0
|
21,2
|
|
2.4
|
Lưu lượng đỉnh lũ p=1%
|
m3/s
|
1861
|
|
2.5
|
Lưu lượng đỉnh lũ p=0,2%
|
m3/s
|
2545
|
|
2.6
|
Tổng lượng lũ p=1%
|
106m3
|
36,6
|
|
2.7
|
Tổng lượng lũ p=0,2%
|
106m3
|
48,0
|
|
2.8
|
Lưu lượng trung bình nhiều năm Qo
|
m3/s
|
3,72
|
|
2.9
|
Lưu lượng dòng chảy năm thiết kế Q85%
|
m3/s
|
2,63
|
|
3
|
Các thông số về hồ chứa
|
|
|
|
3.1
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
60,7
|
VN2000
|
3.2
|
Cao trình MNGC p=1%
|
m
|
62,66
|
VN2000
|
3.3
|
Cao trình MNGC p=0,2%
|
m
|
63,98
|
VN2000
|
3.4.
|
Cao trình mực nước chết
|
m
|
47,5
|
VN2000
|
3.5
|
Dung tích hữu ích Whi
|
106m3
|
11,648
|
|
3.6
|
Dung tích chết Wc
|
106m3
|
2,013
|
|
3.7
|
Dung tích toàn bộ
|
106m3
|
13,661
|
|
3.8
|
Dung tích phòng lũ thiết kế p=1%
|
106m3
|
3,187
|
|
3.9
|
Dung tích phòng lũ kiểm tra p=0,2%
|
106m3
|
5,51
|
|
3.10
|
Chế độ điều tiết của hồ
|
|
Điều tiết năm
|
|
4
|
Thông số đập chính
|
|
|
|
4.1
|
Kết cấu đập
|
|
Đập hỗn hợp
|
|
4.2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
64,5
|
VN2000
|
4.3
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
65,3
|
VN2000
|
4.4
|
Kết cấu mặt đập
|
m
|
Bê tông M200
|
|
4.5
|
Gia cố mái thượng/hạ lưu
|
|
tấm BTCTM200/ trồng cỏ
|
|
4.6
|
Chiều rộng cơ thượng/hạ lưu
|
m
|
3,5/5
|
|
4.7
|
Cao trình cơ thượng/hạ lưu
|
m
|
54,5/44,5
|
VN2000
|
4.8
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
244
|
|
4.9
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
6
|
|
4.10
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
31,5
|
|
4.11
|
Mái thượng lưu
|
|
3,25 và 3,75
|
|
4.12
|
Mái hạ lưu
|
|
2,75; 3,25và 3,5
|
|
4.13
|
Cao trình đống đá tiêu nước
|
m
|
39,50
|
VN2000
|
4.14
|
Chiều rộng đỉnh đống đá tiêu nước
|
m
|
3
|
|
4.15
|
Kết cấu bộ phận thoát nước
|
|
ống khói kết hợp thảm lọc và đống đá
|
|
4.16
|
Giải pháp xử lý nền
|
|
Đào chân khay và khoan phụt
|
|
5
|
Thông số đập phụ số 1
|
|
|
|
5.1
|
Kết cấu đập
|
|
Đập hỗn hợp
|
|
5.2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
64,5
|
VN2000
|
5.3
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
65,3
|
VN2000
|
5.4
|
Kết cấu mặt đập
|
m
|
Bê tông M200
|
|
5.5
|
Gia cố mái thượng/hạ lưu
|
|
tấm BTCTM200/ trồng cỏ
|
|
5.6
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
151
|
|
5.7
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
6
|
|
5.8
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
22,5
|
|
5.9
|
Mái thượng lưu
|
|
3,0 và 3,5
|
|
5.10
|
Mái hạ lưu
|
|
2,25 và 2,75
|
|
5.11
|
Kết cấu bộ phận thoát nước
|
|
ống khói kết hợp thảm lọc và áp mái hạ lưu
|
|
5.12
|
Giải pháp xử lý nền
|
|
Đào chân khay và khoan phụt
|
|
6
|
Thông số đập phụ số 2
|
|
|
|
6.1
|
Kết cấu đập
|
|
Đập hỗn hợp
|
|
6.2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
64,5
|
VN2000
|
6.3
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
65,3
|
VN2000
|
6.4
|
Kết cấu mặt đập
|
m
|
Bê tông M200
|
|
6.5
|
Gia cố mái thượng/hạ lưu
|
|
tấm BTCTM200/ trồng cỏ
|
|
6.6
|
Chiều rộng cơ thượng/hạ lưu
|
m
|
7,2/3,0
|
|
6.7
|
Cao trình cơ thượng/hạ lưu
|
m
|
57,0/44,5
|
VN2000
|
6.8
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
87,0
|
|
6.9
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
6
|
|
6.10
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
18,8
|
|
6.11
|
Mái thượng lưu
|
|
3,0
|
|
6.12
|
Mái hạ lưu
|
|
2,5
|
|
6.13
|
Kết cấu bộ phận thoát nước
|
|
ống khói kết hợp thảm lọc và đống đá tiêu nước.
|
|
6.14
|
Giải pháp xử lý nền
|
|
Đào chân khay và khoan phụt
|
|
7
|
Thông số đập phụ số 3B
|
|
|
|
7.1
|
Kết cấu đập
|
|
Đập đồng chất
|
|
7.2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
64,5
|
VN2000
|
7.3
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
65,3
|
VN2000
|
7.4
|
Kết cấu mặt đập
|
m
|
Bê tông M200
|
|
7.5
|
Gia cố mái thượng/hạ lưu
|
|
tấm BTCTM200/ trồng cỏ
|
|
7.6
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
51,0
|
|
7.7
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4
|
|
7.8
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
8,5
|
|
7.9
|
Mái thượng lưu
|
|
2,75
|
|
7.10
|
Mái hạ lưu
|
|
2,25
|
|
7.11
|
Kết cấu bộ phận thoát nước
|
|
ống khói kết hợp thảm lọc và áp mái hạ lưu
|
|
7.12
|
Giải pháp xử lý nền
|
|
Đào chân khay
|
|
8
|
Thông số đập phụ số 4
|
|
|
|
8.1
|
Kết cấu đập
|
|
Đập đồng chất
|
|
8.2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
65,3
|
VN2000
|
8.3
|
Kết cấu mặt đập
|
m
|
Đất cấp phối
|
|
8.4
|
Gia cố mái thượng/hạ lưu
|
|
tấm BTCTM200/ trồng cỏ
|
|
8.5
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
119,22
|
|
8.6
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4
|
|
8.7
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
4.0
|
|
8.8
|
Mái thượng lưu
|
|
2,75
|
|
8.9
|
Mái hạ lưu
|
|
2,25
|
|
8.10
|
Giải pháp xử lý nền
|
|
Đào chân khay
|
|
9
|
Đập tràn số 1
|
|
|
|
9.1
|
Lưu lượng xả TK p=1%
|
m3/s
|
1216,6
|
|
9.2
|
Lưu lượng xả KT p=0,2%
|
m3/s
|
1489,5
|
|
9.3
|
Kích thước cửa van nxbxh
|
m
|
3x9x7,2
|
|
9.4
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
54,00
|
VN2000
|
9.5
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
27,0
|
|
9.6
|
Cột nước tràn thiết kế P=1%
|
m
|
8,66
|
|
9.7
|
Hình thức đóng mở cửa van
|
m
|
xi lanh thuỷ lực
|
|
9.8
|
Kết cấu tràn
|
|
BTCT M250, M200 và BT M150
|
|
9.9
|
Bể tiêu năng số 1
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
40,00
|
|
|
+ Chiều sâu
|
m
|
2,80
|
|
|
+ Chiều dày bản đáy
|
m
|
1,50
|
|
|
+ Kết cấu
|
|
BTCT M250 và M200
|
|
9.10
|
Bể tiêu năng số 2
|
|
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
30,00
|
|
|
+ Chiều sâu
|
m
|
1,40
|
|
|
+ Chiều dày bản đáy
|
m
|
1,00
|
|
|
+ Kết cấu
|
|
BTCT M200
|
|
9.11
|
Sân sau bể tiêu năng
|
|
|
|
|
+ Kết cấu
|
|
BTCT M200
|
|
|
+ Chiều dài
|
m
|
90,00
|
|
10
|
Tràn số 2
|
|
|
|
10.1
|
Loại tràn
|
|
Tràn tự do dạng phím đàn Piano
|
|
10.2
|
Lưu lượng xả Thiết kế P=1%
|
m3/s
|
545,0
|
|
10.3
|
Lưu lượng xả Kiểm tra P=0,2%
|
m3/s
|
759,6
|
|
10.4
|
Chiều rộng sân thượng lưu
|
m
|
54÷63,6
|
|
10.5
|
Chiều dài sân thượng lưu
|
m
|
18,54
|
|
10.6
|
Chiều rộng tràn
|
m
|
54,0
|
|
10.7
|
Chiều rộng dốc nước
|
m
|
54÷22
|
|
10.8
|
Chiều dài đầu tràn
|
m
|
13
|
|
10.9
|
Chiều dài dốc nước (bao gồm cả đoạn nước rơi)
|
m
|
98
|
|
10.10
|
Chiều rộng bể tiêu năng
|
m
|
22
|
|
10.11
|
Chiều dài bể tiêu năng
|
m
|
27,5
|
|
10.12
|
Chiều sâu bể tiêu năng
|
m
|
2
|
|
11
|
Cống lấy nước
|
|
|
|
11.1
|
Lưu lượng thiết kế
|
m3/s
|
4,9
|
|
11.2
|
Kết cấu
|
|
Cống thép bọc bê tông
|
|
11.3
|
Đường kính f
|
m
|
1,5
|
|
11.4
|
Cao trình cửa vào
|
m
|
44,50
|
|
11.5
|
Độ dốc đáy cống
|
|
0,003
|
|
11.6
|
Chiều dài cống
|
m
|
122
|
|
11.7
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
11.8
|
Hình thức van điều tiết
|
|
Van côn
|
|
II. Đập dâng Bình Hồ:
Tên công trình: Đập dâng Bình Hồ.
Địa điểm công trình thuộc: Huyện Đầm Hà- tỉnh Quảng Ninh.
Năm xây dựng;
Diện tích tưới, tiêu của hệ thống.
Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Đập dâng
|
|
|
1.2
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.3
|
Chiều dài
|
m
|
57,0
|
1.4
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
2,5
|
1.5
|
Chiều cao đập không tràn H
|
|
|
|
+ Bờ trái H1
|
m
|
5
|
|
+ Bờ phải H2
|
m
|
4,5
|
1.6
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+65
|
2
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống: (bxh)
|
m
|
1x1
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
+ 64
|
3
|
Các cống xả cát
|
|
|
3.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
|
Kích thước cống: (bxh)
|
m
|
x
|
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
-
HỒ CHỨA NƯỚC TÂN BÌNH
1. Thông tin chung.
- Tên công trình: Hồ chứa nước Tân Bình.
- Đảm bảo cấp nước tưới cho nông nghiệp 70ha lúa 2 vụ và 30ha hoa màu, ngoài ra còn cấp nước thô sinh hoạt khoảng 700 hộ dân, Nhà máy gỗ Thanh Lâm (10m3/ngày đêm) và nhà máy nước tân Bình (300m3/ngày đêm).
2. Công trình, cụm công trình đầu mối
- Tên công trình: Hồ chứa nước Tân Bình.
- Địa điểm xây dựng: xã Tân Bình, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.
- Hồ chứa nước Tân Bình được sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tháng 10/2019 và hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2020.
(Theo QĐ số 1066/QĐ-SNN&PTNT tỉnh Quảng Ninh ngày 21 tháng 8 năm 2019 Quyết định về việc phê duyệt Bản vẽ thi công và dự toán công trình: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Tân Bình)
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Hồ chứa nước Tân Bình
|
|
|
|
I
|
Các chỉ tiêu thiết kế chính
|
-
|
|
|
1
|
Cấp CT theo đầu mối (Đập đất)
|
|
III
|
|
2
|
Cấp CT theo hệ thống tưới (<2000ha)
|
|
IV
|
|
3
|
Mức bảo đảm cấp nước tưới ruộng
|
%
|
|
|
4
|
Tần suất thiết kế
|
%
|
|
|
5
|
Tần suất kiểm tra
|
%
|
|
|
6
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
1,24
|
|
II
|
Hồ chứa
|
|
|
|
1
|
Dung tích hồ chứa
|
106m3
|
0,636
|
|
2
|
Dung tích hữu ích (Vh)
|
106m3
|
0,609
|
|
3
|
Dung tích chết (Vc)
|
106m3
|
0,027
|
|
4
|
Cao trình MNHBT
|
m
|
61,8
|
VN 2000
|
5
|
Cao trình MNLNTK(p=1,5%)
|
m
|
63,55
|
VN 2000
|
6
|
Cao trình MNLNKT (p=0,5%)
|
m
|
63,8
|
VN 2000
|
7
|
Cao trình MNC
|
m
|
52,8
|
VN 2000
|
8
|
Chế độ điều tiết
|
|
Điều tiết năm
|
|
III
|
Đập đất tạo hồ
|
|
|
|
1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
64,8
|
VN 2000
|
2
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
80
|
|
3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
5
|
|
4
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
18,5
|
|
IV
|
Tràn Xả lũ vận hành
|
|
|
|
1
|
Lưu lượng xả lũ thiết kế (p=1,5%)
|
m3/s
|
26,1
|
|
2
|
Lưu lượng xả lũ kiểm tra (p=0,5%)
|
m3/s
|
32
|
|
3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
61,8
|
VN 2000
|
4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
8
|
|
5
|
Chiều dài dốc nước
|
m
|
69,5
|
|
6
|
Chiều rộng dốc nước
|
m
|
5
|
|
7
|
độ dốc dốc nước (i)
|
%
|
15
|
|
8
|
Chiều dài bể tiêu năng
|
m
|
15
|
|
9
|
Kích thước kênh hạ lưu (bxh)
|
m
|
5,00x1,20
|
|
10
|
Chiều dài kênh hạ lưu(gia cố)
|
m
|
20
|
|
11
|
Chiều dài cầu qua tràn
|
m
|
9,2
|
|
12
|
Chiều rộng mặt cầu qua tràn
|
m
|
3,5
|
|
V
|
Cống lấy nước
|
|
|
|
1
|
Lưu lượng thiết kế
|
m3/s
|
0,19
|
|
2
|
Cao trình đáy cửa vào
|
m
|
51,9
|
VN 2000
|
3
|
Cao trình đáy cửa ra
|
m
|
51,04
|
VN 2000
|
4
|
Chiều dài cống lấy nước
|
m
|
85
|
|
5
|
Đường kính trong D; khẩu diện (B*H)
|
cm
|
D40
|
|
6
|
Kích thước hầm van(LxB)
|
m
|
3,95x3,95
|
|
7
|
Cao trình đáy hầm van
|
m
|
50,7
|
|
8
|
Cao trình đỉnh hầm van
|
m
|
52,6
|
|
9
|
Đường kính van vận hành
|
mm
|
400
|
|
10
|
Đường kính van sửa chữa
|
mm
|
400
|
|
11
|
Kích thước bể tiêu năng
|
m
|
8,0x3,80
|
|
12
|
Cao trình đáy bể tiêu năng
|
m
|
49,4
|
VN 2000
|
13
|
Cao trình tường bể tiêu năng
|
m
|
52,6
|
VN 2000
|
14
|
Kích thước bao nhà van (LxB)
|
m
|
3,95x3,95
|
|
VI
|
Đường ống dẫn nước
|
|
|
|
1
|
Loại ống HDPE D400
|
-
|
PE80-PN12_D400
|
|
2
|
Chiều dài đường ống
|
m
|
790
|
|
VII
|
Kênh chính và CT trên kênh
|
|
|
|
1
|
Lưu lượng tải thiết kế
|
m3/s
|
0.3
|
|
2
|
Chiều dài toàn bộ tuyến kênh
|
m
|
5.508
|
|
3
|
Hình thức cấu tạo Loại1:
|
|
Xây gạch + BTCT
|
|
|
kích thước : bxh
|
cm
|
76x108
|
|
|
Chiều dài tổng cộng
|
m
|
1.726
|
|
|
Giải pháp cải tạo lóng kênh
|
|
Bọc lõi BTCT, 7cm
|
|
|
Giải pháp gia cố mặt cắt
|
|
Nâng thành 15cm; Làm giằng
|
|
4
|
Hình thức cấu tạo Loại 2:
|
|
Xây gạch + BTCT
|
|
|
Kích thước: b x h
|
|
76 x 113
|
|
|
Chiều dài tổng cộng
|
|
2,784
|
|
|
Giải pháp cải tạo lòng kênh
|
|
Bọc lõi BTCT, 7cm
|
|
|
Giải pháp gia cố mặt cắt
|
|
Nâng thành 15cm; Làm giằng
|
|
5
|
Hình thức cấu tạo Loại 3 :
|
|
Xây gạch
|
|
|
Kích thước: b x h
|
cm
|
70 x 100
|
|
|
Chiều dài tổng cộng
|
m
|
998
|
|
|
Giải pháp cải tạo lòng kênh
|
|
Trát láng VXM100
|
|
6
|
Số lượng cửa điều tiết
|
Cái
|
11
|
|
7
|
Số lượng máy đóng mở Vo
|
cái
|
11
|
|
8
|
Số lượng bể lắng
|
-
|
2
|
|
9
|
Kích thước bể (Bx H)
|
m
|
2,00x2,00
|
|
VIII
|
Đường QLVH kết hợp thi công XD
|
|
|
|
1
|
Chiều dài
|
m
|
1,800
|
|
2
|
Bề rộng mặt đường
|
m
|
3,5
|
|
3
|
Bề Rộng Lề
|
m
|
2 x 0,75
|
|
4
|
Chiều dày lớp móng cấp phối dăm
|
cm
|
18
|
|
5
|
Chiều dày lớp mặt, BT 250
|
cm
|
20
|
|
IX
|
Nhà Quản Lý Vận Hành
|
|
|
|
1
|
Kích thước bao (L x B)
|
m
|
10,22x5,72
|
|
2
|
Chiều cao
|
m
|
4,75
|
|
3
|
Chiều dài đường dây điện sinh hoạt
|
m
|
1400
|
|
D. CÔNG TRÌNH CÔNG TY QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN YÊN
I. Hồ chứa nước Khe Cát.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Hồ Khe Cát.
- Địa điểm công trình thuộc: Xã Hải Lạng – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2015, đưa vào quản lý vận hành tạm thời ngày 19/4/2018.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: cấp nước tưới cho 620,0 ha đất gieo trồng lúa và hoa màu (trong đó có 150,0ha lúa 2 vụ và màu 1 vụ); cấp nước cho 950 ha nuôi trồng thủy sản (trong đó có 900ha thủy sản măm lợ và ha thủy sản nước ngọt); Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 8.500 dân 2 xã Hải Lạng và Đồng Rui.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
II
|
|
1.2
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
85
|
|
2
|
Hồ chứa
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
9,8
|
|
2.2
|
Mực nước chết
|
m
|
+ 18,0
|
VN2000
|
2.3
|
Mực nước dâng bình thường
|
m
|
+ 38,90
|
VN2000
|
2.4
|
Mực nước dâng gia cường
|
m
|
+ 39,50
|
VN2000
|
2.5
|
Dung tích chết: Wc
|
106m3
|
0,176
|
|
2.6
|
Dung tích hữu ích: Whi
|
106m3
|
6,279
|
|
2.7
|
Dung tích toàn bộ: Wtb
|
106m3
|
6,455
|
|
3
|
Đập chính (đập bê tông trọng lực)
|
|
|
|
3.1
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
216,54
|
|
3.2
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
m
|
42,50
|
|
3.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
6,0
|
|
3.4
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+ 41,0
|
VN2000
|
3.5
|
Mái thượng lưu
|
m
|
0,0
|
|
3.6
|
Mái hạ lưu
|
|
|
|
4
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
|
4.1
|
Lưu lượng thiết kế: Qtk
|
m3/s
|
1,2
|
|
4.2
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
4.3
|
Chiều dài cống
|
m
|
26,0
|
|
4.4
|
Kích thước cống
|
|
|
|
|
Đường kính
|
m
|
0,5
|
|
|
Van đĩa
|
F
|
500
|
|
4.5
|
Cao trình đáy cống tại cửa vào
|
m
|
+ 12,20
|
VN2000
|
4.6
|
Cao trình đáy cống tại cửa ra
|
m
|
+11,4
|
VN2000
|
4.7
|
Đường kính cống
|
mm
|
1.200
|
|
5
|
Tràn xả lũ
|
|
|
|
5.1
|
Chiều rộng tràn
|
m
|
3 = B x H = 3 x 4 x 4
|
|
5.2
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+ 34,9
|
VN2000
|
5.3
|
Chiều dài tràn
|
m
|
40,6
|
|
5.4
|
Lưu lượng xả thiết kế:
|
|
|
|
|
Qxảtk
|
m3/s
|
250,8
|
|
|
Qxảkt
|
m3/s
|
271,8
|
|
5.5
|
Chiều dà bể tiêu năng
|
m
|
4,0
|
|
5.6
|
Cao trình bể tiêu năng
|
m
|
4,0
|
VN2000
|
6
|
Đường quản lý
|
|
|
|
6.1
|
Chiều dài
|
|
|
|
6.2
|
Chiều rộng
|
|
|
|
6.3
|
Kết cấu:
|
|
|
|
|
Bê tông M300 dày
|
cm
|
23,0
|
|
|
dưới là lớp đá dăm dày
|
cm
|
15,0
|
|
II. HỒ CHỨA NƯỚC HẢI YÊN- YÊN HẢI
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
Công trình hồ chứa nước Hải Yên- Yên Hải được xây dựng tại thôn Tài Tùng thuộc xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Vị trí địa lý của công trình ở vào khoảng 107o 21’15,5’’÷107o 21’25,3’’ kinh độ Đông và 21o19’53,2”÷ 21o20’9,7” vĩ độ Bắc. Công trình cách trung tâm huyện lỵ Tiên Yên khoảng 5 km về phía Tây Bắc và cách thành phố Hạ Long khoảng 90km về phía Đông Bắc.
Thời điểm và địa điểm xây dựng: Xây dựng năm 1981 tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Thời điểm bàn giao đưa vào vận hành khai thác năm 1982.
Năng lực tưới và vùng tưới: Diện tích tưới thiết kế 100 ha diện tích đất canh tác sản xuất nông nghiệp.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
(Theo QĐ số 2448 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Hải Yên – Yên Hải, Xã Hải Lạng, Huyện Tiên Yên, Tỉnh Quảng Ninh)
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
III
|
|
1.2
|
Tần suất lũ thiết kế
|
%
|
1,5
|
|
1.3
|
Tần suất lũ kiểm tra
|
%
|
0,5
|
|
1.4
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
85
|
|
2
|
Các thông số thủy văn
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
|
|
2.1.1
|
Hồ Hải Yên – Yên Hải
|
|
1,88
|
|
2.1.2
|
Hồ Hải Yên đến CT Yên Ngựa
|
|
0,558
|
|
2.1.3
|
Hồ Yên Hải đến CT Yên Ngựa
|
|
1,322
|
|
2.2
|
Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%
|
m3/s
|
68,14
|
|
2.3
|
Lưu lượng đỉnh lũ P=1,5%
|
m3/s
|
48,82
|
|
3
|
Các thông số về hồ chứa
|
|
|
|
3.1
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
+13,9
|
VN2000
|
3.2
|
Cao trình MNGC P=1,5%
|
m
|
15,11
|
VN2000
|
3.3
|
Cao trình MNGC P=0,5%
|
m
|
15,37
|
VN2000
|
3.4
|
Cao trình mực nước chết
|
m
|
+ 9,0
|
VN2000
|
3.5
|
Dung tích hữu ích Whi
|
106m3
|
0,446
|
|
3.6
|
Dung tích chết Wc
|
106m3
|
0,143
|
|
3.7
|
Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)
|
106m3
|
0,589
|
|
3.8
|
Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%
|
106m3
|
0,752
|
|
3.9
|
Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%
|
106m3
|
0,791
|
|
3.10
|
Chế độ điều tiết của hồ
|
|
Điều tiết năm
|
|
4
|
Thông số đập chính
|
|
|
|
4.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+16,6
|
VN2000
|
4.2
|
Chiều dài đỉnh đập chính
|
m
|
52,0
|
|
4.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,0
|
|
5
|
Đập Phụ
|
|
|
|
5.1
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+16,6
|
VN2000
|
5.2
|
Chiều dài đỉnh đập phụ
|
m
|
48,6
|
|
5.3
|
Chiều rộng đỉnh đập
|
m
|
4,0
|
|
6
|
Đập tràn
|
|
|
|
6.1
|
Lưu lượng xả TK P=1,5%
|
m3/s
|
31,46
|
|
6.2
|
Lưu lượng xả TK P=0,5%
|
m3/s
|
42,18
|
|
6.3
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+13,9
|
|
6.4
|
Chiều rộng ngưỡng tràn
|
m
|
14
|
|
7
|
Cống lấy nước (dưới đập chính)
|
|
|
|
7.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
7.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+8,0
|
VN2000
|
7.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
8
|
Cống lấy nước (dưới đập phụ)
|
|
|
|
8.1
|
Đường kính F
|
mm
|
300
|
|
8.2
|
Cao trình cửa vào cống
|
m
|
+7,60
|
|
8.3
|
Chế độ chảy
|
|
Có áp
|
|
9
|
Cao trình yên ngựa
|
m
|
12
|
VN2000
|
III. Hồ chứa nước Khe Táu.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Hồ Khe Táu.
- Địa điểm công trình thuộc: Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 1972. Năm 2004 sửa chữa, nâng cấp gồm các hạng mục: Bọc bê tông mái đập thượng lưu, bọc lại tràn xả lũ bằng bê tông cốt thép, thay cống lấy nước dưới đập từ cống bậc thang bằng đường ống thép, van đóng mở phía hạ lưu.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 250,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
(Theo QĐ số 3969/QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 08 tháng 10 năm 2018 Quyết định về việc Sửa chữa, nâng cấp bảo đẩmn toàn hồ chứa nước Khe Táu ngày 08/10/2018)
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
III
|
|
1.2
|
Tần suất đảm bảo tưới
|
%
|
75
|
|
2
|
Hồ chứa
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích lưu vực
|
km2
|
3,5
|
|
2.2
|
Mực nước chết
|
m
|
+ 37,86
|
VN2000
|
2.3
|
Mực nước dâng bình thường
|
m
|
+ 48,75
|
VN2000
|
2.4
|
Dung tích chết: Wc
|
|
|
|
2.5
|
Dung tích hữu ích: Whi
|
106m3
|
1,7
|
|
2.6
|
Dung tích toàn bộ: Wtb
|
|
2,5955
|
|
3
|
Đập chính
|
|
|
|
3.1
|
Chiều dài
|
m
|
107,0
|
|
3.2
|
Chiều cao
|
m
|
13,83
|
|
3.3
|
Chiều rộng mặt đập
|
m
|
4,5
|
|
3.4
|
Mái thượng lưu
|
m
|
3,0
|
|
3.5
|
Mái Hạ lưu
|
m
|
2,5
|
|
3.6
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+ 51,19
|
VN2000
|
4
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
|
4.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
|
4.2
|
Chiều dài cống
|
m
|
70,0
|
|
4.3
|
Kích thước cống
|
|
|
|
|
Đường kính
|
m
|
0,5
|
|
|
Van
|
F
|
500
|
|
4.4
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
+37,86
|
VN2000
|
5
|
Các tràn xả lũ
|
|
|
|
5.1
|
Lưu lượng xả thiết kế Qxảtk
|
m3/s
|
|
|
5.2
|
Chiều rộng tràn
|
m
|
17,40
|
|
5.3
|
Chiều dài tràn
|
m
|
40,6
|
|
5.4
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
3,2
|
|
5.5
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
2,47
|
|
5.6
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
|
+ 48,75
|
VN2000
|
6
|
Đường quản lý
|
|
|
|
6.1
|
Chiều dài
|
m
|
78,3
|
|
6.2
|
Chiều rộng
|
m
|
6,0
|
|
6.3
|
Kết cấu
|
Đất
|
|
|
-
Đập dâng Đông Sơn.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập dâng Đông Sơn.
- Địa điểm công trình thuộc: Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh
- Năm xây dựng: 2004
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 27,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình đầu mối
|
cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
49,1
|
1.3
|
Chiều cao
|
m
|
5,2
|
1.4
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
|
2
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống: (b x h)
|
m
|
0,6 x 0,8
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
-
Đập Chặng Bé.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập dâng Chặng Bé.
- Địa điểm công trình thuộc: Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng:
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1
|
Đập chặng bé
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
31,0
|
1.3
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
1,5
|
1.4
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
2,0
|
1.5
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
|
2
|
Các cống lấy nước tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống: (b x h)
|
m
|
(0,6 x 0,8)
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lượng
|
m
|
|
VI. Đập dâng Xi Hí.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập dâng Xi Hí.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: XD năm 1964; nâng cấp 2011.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 120,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1
|
Đập dâng
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
66,85
|
1.3
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
1,6
|
1.4
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
3,77
|
1.5
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+26,08
|
2
|
Các cống lấy nước tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống: (b x h)
|
m
|
(1,2 x 1,2)
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
VII. Đập dâng Làng Đài.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập Làng Đài.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: 2005
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 37,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
38,0
|
1.3
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
2,5
|
1.4
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
0,7
|
1.5
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+ 19,3
|
2
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống (b x h)
|
m
|
(0,9 x 1,05)
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
+18,5
|
VIII. Đập dâng Hà Thanh.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập dâng Hà Thanh.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: XD năm 1980; nâng cấp năm 2011.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 179,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
59,3
|
1.3
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
2,1
|
1.4
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
4,7
|
1.5
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+17,2
|
2
|
Các cống lấy nước tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống: (b x h)
|
m
|
(1,0 x 1,1)
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
|
|
IX. Đập dâng Đội 3 Đông Phong.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập đội 3 Đông Phong.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: 2000.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 25,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
10,4
|
1.3
|
Chiều cao
|
m
|
1,8
|
1.4
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
|
2
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống: (bxh)
|
m
|
(0,5 x 0,7)
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
X. Đập dâng Hà Tràng.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập dâng Hà Tràng.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: 2005.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 57,0 ha.
2. Thông số kỹ đập dâng
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
79,0
|
1.3
|
Chiều cao P tràn
|
m
|
1,1
|
1.4
|
Chiều cao đập ko tràn H
|
m
|
2,72
|
1.5
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+10,99
|
2
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk;
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống (m): (bxh)
|
m
|
(1,0x1,1)
|
2.3
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
XI. Đập dâng Tổng Loi.
1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
- Tên công trình: Đập Tổng Loi.
- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.
- Năm xây dựng: XD năm 1987; nâng cấp năm 2008.
- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 28,0 ha.
2. Thông số kỹ thuật hồ chứa
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị mới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình đầu mối
|
cấp
|
IV
|
1.2
|
Chiều dài
|
m
|
18,2
|
1.3
|
Chiều rộng đập
|
m
|
4,0
|
1.4
|
Chiều cao tràn P
|
m
|
2,0
|
1.5
|
Chiều cao đập không tràn H
|
m
|
0,65
|
1.6
|
Cao trình ngưỡng tràn
|
m
|
+ 10,65
|
2
|
Các cống lấy nước, tháo nước
|
|
|
2.1
|
Lưu lượng thiết kế Qtk
|
m3/s
|
|
2.2
|
Kích thước cống
|
m
|
|
2.3
|
Cống lấy nước vào kênh số 1 (b x h)
|
m
|
(0,6 x 0,75)
|
2.4
|
Cống lấy nước vào kênh số 2 (b x h)
|
m
|
(0,6 x 0,75)
|
2.5
|
Cao trình đáy cống thượng lưu
|
m
|
|
2.6
|
Cống lấy nước vào kênh số 1
|
m
|
+ 10,1
|
2.7
|
Cống lấy nước vào kênh số 2
|
m
|
+ 9,7
|
XII. Trạm cấp nước sạch Hải Lạng.
1. Thông tin chung.
- Tên công trình: Công trình cấp nước tập trung xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên;
- Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, nhóm C, cấp IV.
- Địa chỉ: Thôn Hà Dong Bắc, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên;
- Năm xây dựng: Khởi công 25/4/2014
- Năm đưa vào sử dụng:
- Công suất:
+ Công suất thiết kế: 870 (m3/ngày đêm)
+ Công suất thực tế đang sử dụng: 100 (m3/ngày đêm)
- Điểm đấu nối:
+ Theo thiết kế: 1.214 (điểm)
+ Theo thực tế mới đấu nối: 667 (điểm)
2. Thông số kỹ thuật công trình
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế
|
|
|
1.1
|
Cấp công trình
|
Cấp
|
IV
|
2
|
Cụm đầu mối
|
|
|
2.1
|
Ống xi phông bằng gang
|
mm
|
350
|
2.2
|
Chiều dài xi phông
|
m
|
12,0
|
2.3
|
Cao trình cửa vào xi phông
|
m
|
+ 10,85
|
2.4
|
Hố thu nước cửa vào
|
|
|
|
+cao trình đáy hố
|
m
|
+ 10,35
|
|
+Kích thước hố
|
m
|
(1,2 x 1,35 x 2,4)
|
2.5
|
Van điều tiết
|
mm
|
300
|
2.6
|
Cửa ra
|
|
|
|
+Cao trình đáy
|
m
|
7,7
|
|
+Kích thước hố
|
m
|
(3,0 x 1,0 x 3,0)
|
2.7
|
Kích thước đáy hồ
|
m
|
(47 47,5 x 2,8)
|
2.8
|
Hệ số mái xoải
|
m
|
1,5
|
2.9
|
Dung tích hồ
|
m3
|
7.500
|
2.10
|
Cao trình đáy hồ
|
m
|
+ 8,70
|
3
|
Trạm xử lý
|
|
|
3.1
|
Trạm bơm cấp I
|
|
|
|
+Công suất Q
|
m3/h
|
50
|
3.2
|
Trạm bơm cấp II
|
|
|
-
CÔNG TRÌNH CÔNG TY QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA CHẼ
I .HỒ CHỨA NƯỚC KHE LỌNG TRONG
-
Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
Công trình Khe Lọng Trong được xây dựng tại xã Thanh Sơn , Huyện Ba Chẽ Tỉnh Quảng Ninh. Vị trí địa lý của công trình ở vào khoảng 107°14'30" kinh độ đông và 21°18' vi độ bắc. Công trình cách trung tâm huyện lỵ Ba Chẽ khoảng 12km về phía tây bắc và cách thành phố Hạ Long 90km về phía đông bắc.
Thời điểm và địa điểm xây dựng: năm 2015 tại xã Thanh Sơn , huyện Ba Chẽ , Tỉnh Quảng Ninh.
Thời điểm bàn gia đưa vào vận hành khai thác: Ngày 30 tháng 4 năm 2016
Năng lực tưới và vùng tưới: Diện tích tưới thiết kế 30 ha, cấp nước sinh hoạt cho 1.400 người.
-
Thông số kỹ thuật công trình
(Theo QĐ số 465 QĐ-SNN&PTNT Quảng Ninh ngày 8 tháng 5 năm 2017 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành điều tiết công trình Hồ chứa nước Khe Lọng Trong, Xã Thanh Sơn, Huyện Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh )
Bảng các thông số kỹ thuật của công trình
STT
|
Các thông số cơ bản
|
|
Giá tri
|
1
|
Diện tích lưu vực
|
|
2,3
|
2
|
Diện tích mặt hồ (MNDBT)
|
ha
|
11,5
|
3
|
Cao trình MNDBT
|
|
56,0
|
4
|
Cao trình MNDGC (p = 1,5%)
|
|
58,17
|
5
|
Cao trình MNDGC (p = 0,5%)
|
|
58,45
|
6
|
Cao trình MNC
|
|
52,5
|
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
7
|
Cao trình bùn cát
|
m
|
50,5
|
8
|
Dung tích hữu ích
|
106m3
|
0,293
|
9
|
Dung tích chết
|
106m3
|
0,092
|
10
|
Dung tích hồ
|
l 06m3
|
0,385
|
11
|
Chế độ điều tiết
|
|
Điều tiết năm
|
A.Đập chính và đập phụ 2
Bäng 1.2: Các thông số kĩ thuật của đập chính
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Hình thức kết cấu đập
|
|
Đập đất đồng chất
|
2
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng
|
|
59,6
|
3
|
Cao trình đỉnh đập
|
|
59,0
|
4
|
Chiều dài đỉnh đập
|
|
125,1
|
5
|
Chiều cao đập lớn nhất
|
|
14,5
|
6
|
Chiều rộng mặt đập
|
|
5,0
|
7
|
Cao trình cơ thượng / hạ lưu
|
|
50,0
|
8
|
Hệ số mái dốc thượng lưu
|
|
2,75
|
9
|
Hệ số mái dôc hạ lưu
|
|
2,25
|
10
|
Cao trình dinh dong dá tiêu nuóc
|
m
|
+49,00
|
11
|
Gia cố mái thượng lưu
|
|
Đá hộc lát khan dày 25cm
|
12
|
Tiêu nước thân đập
|
|
Lăng trụ + ốp mái đá hộc dày 25cm
|
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Hình thức kết cấu đập
|
|
Dap dat dong chat
|
2
|
Cao đỉnh tường chắn sóng
|
m
|
59,6
|
3
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
59,0
|
4
|
Chiều dài đỉnh đập
|
m
|
69,80
|
5
|
Chieu cao đập lớn nhất
|
m
|
12,00
|
6
|
Chiều rộng mặt đập
|
m
|
5,0
|
7
|
Hệ số mái dốc thượng lưu
|
|
2,75
|
8
|
Hệ số mái dốc hạ lưu
|
|
2,25
|
9
|
Gia cô mái thượng lưu
|
|
Đá hộc lát khan dày 25cm
|
10
|
Tiêu nước thân đập
|
|
Lăng trụ + ốp mái đá hộc dày 25cm
|
|
Bàng 1.3: Các thông số kĩ thuật của đập phụ 2
-
Đập phụ 1
Bàng 1.4: Các thông số kĩ thuật của đập phụ 1
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá tri
|
1
|
Hình thức kết cấu đập
|
|
Đạp bê tông trong lực
|
2
|
Cao trình đỉnh đập
|
|
59,0
|
3
|
Chieu dài đỉnh đập
|
|
19,5
|
4
|
Chiều cao lớn nhất
|
|
7,0
|
5
|
Chiều rộng mặt đập
|
|
3,0
|
-
Tràn xả lũ
Hình thức tràn
-
Tràn dọc, đỉnh rộng chảy tự do; nối tiếp sau tràn bằng dốc nước + bể tiêu năng.
-
Lưu lượng xả thiết kế Ql,5%' 49,7 m'/s, lưu lượng kiểm tra Qo,5% = 59,5 m3/s. Vi trí tràn: Bố trí tại yên ngựa bên trái đập chính.
Bàng 1.5: Các thông so kỹ thuật chính của tràn xả lũ
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Hình thùc tràn
|
|
tràn dọc , đỉnh rộng , chảy tự do
|
2
|
Chiều dày đỉnh ngưỡng chàn
|
|
0,5
|
3
|
Chiều rộng tràn nước
|
|
10,0
|
4
|
Cao trình đỉnh ngưỡng tràn
|
|
56,0
|
5
|
Chiều dài ngưỡng tràn
|
|
5,0
|
6
|
Chiều dài cửa vào
|
|
10,0
|
7
|
Chiều dài đoạn dốc
|
|
22
|
|
Chieu rộng đọan dốc nước
|
|
10,6
|
|
Độ dốc đáy
|
|
0,1
|
|
Cao độ đáy cuối dốc nước
|
|
53,80
|
|
Chiều cao tường bên dố nước
|
|
3,0 — 1,2
|
8
|
Chiều dài đoạn nước rơi
|
|
5,0
|
9
|
Chiều dài bể
|
|
11
|
|
Cao trình đáy bể tiêu năng
|
|
51,5
|
|
Chiều rộng bể
|
|
10,6
|
|
Cao trình đỉnh tường bể
|
m
|
54,5
|
10
|
Kênh xả sau tràn
|
|
|
|
Độ dốc đáy kênh xả
|
|
0,002
|
|
Cao trình đáy đầu kênh xả
|
|
52,5
|
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn Vị
|
Giá trị
|
|
Chiều rộng đáy kênh xả
|
|
10,6
|
|
Hệ số mái kênh xả
|
|
0,75
|
|
Mực nước max đầu kênh xả
|
|
54,2
|
Cống lấy nước
Cống lấy nước được đặt tại đập phụ 1 với các nhiệm vụ:
-
Cấp nước tưới cho 30ha lúa 2 vu, cấp nước sinh hoạt vơii Qt.tưới tk= 0,068 m'/s.
-
Dẫn dòng thi công với Qtk = 0,26m'/s.
-
Hình thức kết cấu côngs : Cống ống thép F =0,4m, dày 8mm, ngoài bọc BTCT M200, đóng mở vận hành bằng van chặn đặt trong nhà van hạ lưu. Tại cửa ra cống chia làm 2 đường ống thép, một đường cấp nước tưới và sinh hoạt, ống thép có đường kính F=0,3m, dày 8mm.
-
Nhà van bố trí: 2 van chặn F=0,4m và 1 van chặn F—0,3m để điều khiển cấp nước tưới và cấp nước sinh hoạt.
-
Tai cửa vào cống bố trí lưới chắn rác bằng thép.
Bãng 1.6: Các thông số kỹ thuật chính cúa cống lấy nước
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Cao trình đáy cửa vào (cửa lấy nước)
|
m
|
51,0
|
2
|
Cao trình đáy cửa ra
|
m
|
50,96
|
3
|
Chiều dài cống
|
m
|
34,5
|
4
|
Độ dốc cống i
|
|
0,001
|
5
|
Kích thước cống thép dày 8mm
|
|
F=0,4m
|
6
|
Lưu lượng lớn nhât (xả thừa)
|
|
0,26
|
7
|
Lưu lượng lớn nhât (cấp nước tưới và sinh hoạt)
|
m'/s
|
0,074
|
8
|
Kết cấu cống
|
|
BTCT M200
|
9
|
Vận hành cống
|
|
Van chặn
|
II. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỒ CHỨA NƯỚC KHE MƯỜI
-
Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo
Dự án hồ chứa nước Khe Mười dự kiến xây dựng tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. Công trình đầu mối hồ chứa có toạ độ 21014’ vĩ độ bắc, l07016’30” kinh độ đông, cách Trung tâm thị trấn Ba Chẽ khoảng 10km về phía Đông - Nam với diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 3,1km2
Thông số kỹ thuật chủ yếu của các công trình đầu mối chủ yếu tronghệ thống
Thông số kỹ thuật công trình (Theo QĐ số 701 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 26tháng 2 năm 2019 Quyết định ban hành quy trình vận hành Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Khe Mười, Xã Đồn Đạc, Huyện Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh )
Thời điểm và địa điểm xây dựng: năm 2015 tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ , Tỉnh Quảng Ninh. (Tạm chưa xác định thời gian xây dựng)
Thời điểm bàn gia đưa vào vận hành khai thác: Ngày 30 tháng 4 năm 2018
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn Vị
|
Giá trị
|
1
|
Diện tích lưu vực
|
Km2
|
3,1
|
2
|
Diện tích mặt hồ (MNDBT)
|
ha
|
10,13
|
3
|
Cao trình MNDBT
|
m
|
+56,80
|
4
|
Cao trình MNDGC (p = 1,5%)
|
m
|
+59,38
|
5
|
Cao trình MNDGC (p = 0,5%)
|
m
|
+59,89
|
6
|
Cao trình MNC
|
m
|
+47,50
|
7
|
Cao trình bùn cát
|
m
|
+45,25
|
8
|
Dung tích hữu ích
|
l0"m3
|
0,551
|
9
|
Dung tích chết
|
l0"m'
|
0,044
|
10
|
Dung tích hồ
|
10"m^
|
0,595
|
11
|
Chế độ điều tiết
|
|
Điều tiết năm
|
-
Đập đất
STT
|
Càc thông số cơ bản
|
Đơn Vị
|
Giá trị
|
1
|
Hình thức kết cấu đập
|
|
Đập nhiêu khôi
|
2
|
Cao trình đỉnh đập
|
m
|
+60,80
|
|
Chiêu dài đỉnh đập
|
m
|
97,24
|
4
|
Chiêu cao đập lớn nhât
|
m
|
20,00
|
5
|
Chiêu rộng mặt đập
|
m
|
5,00
|
6
|
Cao trình cơ thượng/hạ lưu
|
m
|
+51,80
|
7
|
Chiêu rộng cơ thượng/hạ lưu
|
m
|
3,00
|
8
|
Hệ số mái dốc thượng lưu
|
|
2,75 & 3,25
|
|
Hệ số mái dốc hạ lưu
|
|
2,50 & 3,00
|
10
|
Cao trình đỉnh đống đá tiêu nước
|
m
|
+42,80
|
- Kết cấu đập: trên mặt cắt ngang đập đất chia làm 2 khu vực đắp
- Thiết bị thoát nước thấm
+ Thoát nước thấm thân đập bằng lăng trụ đá hộc mái trong =1,5; mái ngoài =2, chiều rộng đỉnh lăng trụ B=2,0m, tầng lọc đá dăm dày 0,3 m và cát lọc dày 0,3m ; kết hợp áp mái phía trên đỉnh lăng trụ đá hộc và hai bên vai đập bằng đá hộc dày 0,3m, dưới là tầng lọc đá dăm dày 0,2m và cát lọc dày 0,2m ;
+ thoát nướ thấm giữa khối 1 và khối 2 trong thân đập ra đống đá tiêu nước bằng ống khói cát hạt thô dày trung bình 1,5m.
- Bảo vệ mái đập và đỉnh đập
+ Bảo vệ đỉnh đập bằng bê tông M200 đổ tại chỗ rộng 5m, dày 0,2m;
+ Bảo vệ mái thượng lưu: Tấm lát BTCT M200 kích thước (2,0x2,0x0,l5)m; phía dưới có lớp dăm lọc dày 0, 15m và cát lọc dày 0,15m;
+ Bảo vệ mái hạ lưu bằng chia ô trồng cỏ ; trên mái và cơ đập có rãnh thoát nước bằng đá xây M100.
Chống thấm nền đập:
+ Đào chân khay, đáy rộng 5m, hệ số mái đào m=1,0.
+ Khoan phụt vữa xi măng chống thấm nền đập tại những vị trí nền đá phong hóa thấm mất nước> 5Lu; chiều sâu khoan phụt sâu từ 5m đến 12m.
Tràn xã lũ
-Hình thức tràn : tràn dọc, mặt cắt thực dụng chảy tự do ; tiêu năng bằng dốc nước
+ bể tiêu năng ; lưu lượng xả lũ thiết kế Q1,5% = 74,8m3/s, lưu lượng xả lũ kiểm tra Q0,5% = 98,10 m3/s
Các thông số kĩ thuật chính
STT
|
Các thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Chiều dài đoạn cửa vào
|
m
|
29,20
|
2
|
Chiều dài ngưỡng tràn
|
m
|
6,0
|
3
|
Chiều rộng tràn nước
|
m
|
12,0
|
4
|
Cao trình đỉnh ngưỡng tràn
|
m
|
+56,80
|
5
|
Chiều dài đoạn dốc thu hẹp(L1)
|
m
|
10,00
|
|
Chiều rộng đoạn đầu thu hẹp (B1)
|
m
|
12,60
|
|
Chiều rộng đoạn cuối thu hẹp (BI)
|
m
|
10,00
|
|
Độ dốc đáy đoạn thu hẹp (i1)
|
%
|
33,30
|
6
|
Chiều dài dốc nước (L2)
|
m
|
66,00
|
|
Chiều rộng dốc nước (B1 = B2)
|
m
|
10,00
|
|
Độ dốc đáy (i2)
|
%
|
15,50
|
7
|
Chiều dài đoạn nước rơi (L3)
|
m
|
11,00
|
|
Chiều rộng đoạn nước rơi (B3 - B2)
|
m
|
10,00
|
8
|
Bể tiêu năng
|
m
|
|
|
Cao trình đáy bể tiêu năng
|
m
|
+37,55
|
STT
|
Cac thông số cơ bản
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
|
Chiều rộng cửa ra bể tiêu năng
|
m
|
10,00
|
|
Chiêu sâu bể
|
|
1,50
|
|
Chiêu dài bê tiêu năng
|
m
|
17,00
|
|
Cao trình đỉnh tường bể tiêu năng
|
m
|
+42,55
|
|
Kết cấu đoạn cửa vào, đoạn ngưỡng, đoạn thu hẹp, đoạn dốc nước, đoạn nước rơi và đoạn bể tiêu năng
|
|
BTCT M200
|
9
|
Kênh xả sau tràn
|
|
|
|
Độ dốc đáy kênh
|
|
0,002
|
|
Cao trình đáy đầu kênh
|
|
+39,05
|
|
Chiêu rộng đáy kênh
|
m
|
10,00
|
|
Hệ só mái kênh xả
|
|
m= l
|
|
Chiêu cao kênh xả
|
m
|
3,50
|
|
Chiêu dài kênh
|
m
|
35,0
|
|
Kêt câu kênh
|
|
Đá xây M100
|
Cầu qua tràn (phục vụ quản ly công trình) : cầu tải trọng H5. Mặt cầu rộng B= 5,0m , chiều dài cầu L= 13,4m ; Bản, dầm và trụ cầu bằng BTCT M200. Lan can bằng ống thép mạ kẽm cao 0,90m.
b)Cống lấy nước dưới đập
-
Vị trí: Đặt bên vai phải đập .
-
Lưu lượng cấp nước thiết kế: Qtk = 0,0934 m3/s.
- Lưu lượng dẫn dòng thi công : Q dẫn dòng = 0,86m3/s
- Hình thức kết cấu cống: Cống ống thép đường kính trong F500, dày 10mm, ngoài bọc BTCT M200, đóng mở bằng van chặn đặt trong nhà van hạ lưu. Tại cửa ra cống chia làm 2 đường ống thép, một đường cấp nước, một đường dẫn dòng thi công và xả cạn hồ khi cần thiết. Ống thép cấp nước có đường kính trong F300, dày 8mm. do đáy cửa vào và thân ống có đoạn6,7 và 8 đặt trên nền là địa chất lớp 2b không đủ khả năng chịu tải, do đó để đảm bảo an toàn cho cống , bóc bỏ hết lớp 2b đến lớp đá phong hóa 3a và đổ bù gia cố móng cống bằng BT M200.
- Nhà van bố trí: 2 van chặn F500 và 1 van chặn F300 để điều khiển cấp nước tưới và cấp nước inh hoạt. Đồng thời để chống ngập nước trong hầm van bố trí 1 óng thoát nước và van F100 xả ra bể xả cống.
-Sau nhà van là hệ thống kênh xae bằng BTCT M200 làm nhiệm vũ dẫn dòng trong quá trình phục vụ thi coog công trình đầu mối, dẫn nước xả thừa từ cống lấy nước và lưu lượng tiêu từ cống tiêu số 01 nằm trên đường QL2. Kênh xả dài 98,75m chia làm 2 đoạn, đoạn 1 dài 46,65m có BxH = (1,20x1,05)m, đoạn 2 dài 52,10m có BxH = (1,20x1,85)m, bên trên có lắp đậy bằng BTCT M200. Trên tuyến kênh xả bố trí 02 cống bằng BTCT M200 có khẩu diện BxH = (1,20x2,10)m và BxH =(1,20x2,40)m để thu và thoát nước ra kênh xả sau tràn.
-Bể lắng sau cống dài 16,4m, rộng 2,9m, cao từ 2,4m đến 3,3m, Kết cấu BTCT M200, trên bể bố trí hệ thống lan can bằng ống thép tráng kẽm. Trong bể lắng lắp van phao F300và tuyến đường ống và van F300 xả thừa ra kênh xả hạ lưu.
Các Tuyến Kênh
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Địa điểm
|
(BxH) (m)
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh chính Tràng Vinh
|
|
|
18,949
|
18,949
|
8.540
|
|
Kênh cấp I N2
|
Hải Tiến
|
|
4,420
|
4,420
|
1.643
|
|
Kênh cấp I N4
|
Hải Đông
|
0,8x1,0
|
1,200
|
1,200
|
270
|
C.ty QL: 360m
|
Kênh cấp I N6A
|
Hải Đông
|
0,6x0,7
|
0,800
|
0,800
|
50
|
C.ty QL: 320m
|
Kênh cấp I N6B
|
Hải Đông
|
|
1,000
|
1,000
|
70
|
|
Kênh hòa nhập Quất Đông
|
Hải Đông
|
|
0,800
|
0,800
|
|
|
Kênh cấp I N8
Tr.Vinh
|
Hải Yên
|
|
2,360
|
2,360
|
539
|
|
Kênh cấp I N8 Kim Tinh
|
Hải Yên
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
Kênh Cấp I N10
|
Hải Yên
|
|
4,100
|
4,100
|
824
|
|
Kênh Cấp I N12
|
N.Dương
|
|
3,530
|
3,530
|
200
|
|
Kênh Cấp I N12A
|
N.Dương – V.Ninh
|
1,5x1,6
|
6,700
|
6,700
|
1.656
|
|
Kênh Cấp I N14
|
Hải Xuân
|
|
2,185
|
2,185
|
466
|
|
Kênh Cấp I N18
|
Hải Hòa
|
2x1,9
|
2,590
|
2,590
|
1.212
|
|
Kênh Cấp I N20
|
Hải Hòa
|
|
2,170
|
2,170
|
194
|
|
Kênh Cấp I N22
|
Hải Hòa
|
|
1,800
|
1,800
|
466
|
|
Kênh Cấp I Bình Ngọc - Trà Cổ
|
Hải Xuân
|
1,1x1,3
|
2,500
|
2,500
|
Lúa: 300 T.Sản: 500
|
Số liệu lấy theo đề cương và khái toán kinh phí Nv đầu tư (năm 2010)
|
- Thống kê công trình kênh.
Số TT
|
Tên công trình
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Chiều dài
L (m)
|
Chiều
rộng
B (m)
|
Chiều cao
H (m)
|
Ghi chú
|
A
|
Công trình trên Kênh chính Tràng Vinh
|
I
|
Công trình do Xí nghiệp Tràng Vinh Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Cống ĐT cửa vào hồ số 1
|
K0+384,5
|
Hải Tiến
|
|
2,5
|
3,8
|
2 cửa
|
2
|
Đập đất hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
3
|
Tràn tự do hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
4
|
Cống tháo sâu hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
5
|
Cống ĐT cửa ra hồ số 1
|
K0+749
|
Hải Tiến
|
|
2,5
|
3,8
|
2 cửa
|
6
|
Cống thoát lũ số 1-A1
|
K0+943,7
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
7
|
Cống thoát lũ số 1-A2
|
K1+079
|
Hải Tiến
|
25,6
|
4,0
|
3,0
|
|
8
|
Vòm chắn đất số 1
|
K1+288
|
Hải Tiến
|
60,0
|
8,9
|
|
|
9
|
Cống thoát lũ số 1-A3
|
K1+380
|
Hải Tiến
|
29,0
|
4,0
|
3,0
|
|
10
|
Vòm chắn đất số 2
|
K1+288
|
Hải Tiến
|
50,0
|
8,9
|
|
|
11
|
Cống thoát lũ số 1-A4
|
K1+646
|
Hải Tiến
|
29,4
|
2,4
|
1,7
|
|
12
|
Cầu máng số 1
|
K1+770,5
|
Hải Tiến
|
80,0
|
4,50
|
2,50
|
|
13
|
Cống ĐT cửa vào hồ số 2
|
K1+991
|
Hải Tiến
|
24,0
|
2,50
|
2,10
|
2 cửa
|
14
|
Đập đất hồ số 2
|
|
Hải Tiến
|
30,6
|
|
|
|
15
|
Tràn tự do hồ số 1
|
|
Hải Tiến
|
33,8
|
20,0
|
|
|
16
|
Đập phụ hồ số 2 (đất)
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
17
|
Cống lấy nước dưới đập phụ
|
|
Hải Tiến
|
|
|
|
Xây 12/2102
|
18
|
Cống ĐT cửa ra hồ số 2
|
K2+280
|
Hải Tiến
|
22,5
|
2,50
|
2,4
|
2 cửa
|
19
|
Cống thoát lũ số 1-A5
|
K1+646
|
Hải Tiến
|
29,0
|
1,8
|
1,4
|
|
20
|
Tràn vượt qua kênh số II-1
|
K3+242,3
|
Hải Tiến
|
18,1
|
5,0
|
1,7
|
|
21
|
Cống lấy đầu kênh N2
|
K3+431
|
Hải Tiến
|
|
|
|
|
22
|
Tràn bên số 1
|
K3+449,3
|
Hải Tiến
|
33,8
|
20,0
|
|
Bên trái
|
23
|
Cầu máng số 2 (Khe Dát)
|
K3+ 459
|
H.Tiến – H.Đông
|
74,0
|
3,50
|
2,4
|
|
II
|
Công trình do Cụm Quất Đông Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Tràn vượt qua kênh số II-2
|
K3+790,7
|
H.Đông
|
24,9
|
5,0
|
|
|
2
|
Cầu qua kênh H2
|
K3+940
|
H.Đông
|
13,24
|
3, 0
|
|
Vào tràn Q.Đông
|
3
|
Cống tiêu số II-1a
|
K4+250
|
H.Đông
|
38,15
|
1,2
|
1,4
|
2 cửa
|
4
|
Tràn vào kênh số 1
|
K4+482
|
H.Đông
|
|
3,0
|
|
|
5
|
Cống tiêu số II-1b
|
K4+709
|
H.Đông
|
|
1,4
|
1,4
|
2 cửa
|
6
|
Tràn vào kênh số 2
|
K4+868
|
H.Đông
|
|
3,0
|
|
|
7
|
Tràn vào kênh số 3
|
K4+946
|
H.Đông
|
|
3,0
|
|
|
8
|
Tràn vượt qua kênh số II-3
|
K5+105
|
H.Đông
|
22,3
|
5,0
|
|
|
9
|
Tràn vượt qua kênh số II-4
|
K5+282
|
H.Đông
|
17,54
|
5,0
|
|
|
10
|
Cầu qua kênh H13
|
K5+634,7
|
H.Đông
|
8,5
|
5,0
|
|
Vào đập phụ số 2
|
11
|
Tràn vượt qua kênh số II-5
|
K5+703,7
|
H.Đông
|
20,9
|
5,0
|
|
|
12
|
Cống tiêu số II-2
|
K5+908,2
|
H.Đông
|
31,0
|
1,2
|
1,2
|
|
13
|
Cống lấy nước đầu kênh N4
|
K6+131
|
H.Đông
|
|
|
|
|
14
|
Cống tháo sâu
|
K6+131
|
H.Đông
|
|
2,0
|
2,0
|
|
15
|
Cống ĐT số 2 (đường vào hồ Quất Đông)
|
K6+131
|
H.Đông
|
10,50
|
2,0
|
2,50
|
2 cửa
|
16
|
Cống tiêu số II-3
|
K6+236
|
H.Đông
|
|
|
|
|
17
|
Cống lấy nước đầu kênh N6A van Φ 300
|
K6+506
|
H.Đông
|
|
|
|
|
18
|
Cống hòa nhập Quất Đông
|
K6+740,2
|
H.Đông
|
|
2,0
|
2,4
|
|
18
|
Cống lấy nước đầu kênh N6B van Φ 300
|
K7+084
|
H.Đông
|
|
|
|
|
19
|
Cống tiêu số 4
|
K7+129
|
H.Đông
|
37,48
|
1,5
|
1,5
|
|
20
|
Cầu qua thôn 6
|
K7+721,5
|
H.Đông
|
10,0
|
5,0
|
|
Vào thao trường
|
21
|
Cống thoát lũ thôn 6
|
K7+769,2
|
H.Đông- H.Yên
|
31,2
|
5,5
|
|
Cống vòm 2 cửa
|
22
|
Cống tiêu số 5
|
K7+985,7
|
Hải Yên
|
50,2
|
1,0
|
1,2
|
|
23
|
Cống tiêu số 6
|
K8+204
|
Hải Yên
|
40,0
|
1,2
|
1,2
|
|
24
|
Cống tiêu số 7
|
K8+530
|
Hải Yên
|
40,0
|
6,0
|
2,5
|
|
25
|
Tràn bên số 2
|
K8+887,3
|
Hải Tiến
|
|
|
|
Bên phải
|
26
|
Cống ĐT cửa vào hồ Kim Tinh
|
K8+949
|
Hải Yên
|
10,0
|
3,5
|
2,7
|
2 cửa
|
27
|
Tràn tự do hồ Kim Tinh
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cống lấy nước dưới đập số 3 van Φ 300
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
29
|
Cống lấy nước dưới đập số 9
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
30
|
Cống lấy nước dưới đập số 10
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
31
|
Cống ngăn lũ Khe Dè
|
K9+312,5
|
Hải Yên
|
26,27
|
2,5
|
2,1
|
2 cửa
|
II
|
Công trình do Cụm Đoan Tĩnh Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Đập tràn Khe Dè
|
|
|
35,0
|
|
4,0
|
|
2
|
Cống ĐT vai đập Khe Dè
|
K9+304
|
|
34,0
|
2,5
|
2,1
|
2 cửa
|
3
|
Cầu qua kênh (cầu U bò)
|
K9+709
|
Hải Yên
|
13,8
|
5,5
|
|
|
4
|
Cống tiêu số 9
|
K9+709
|
Hải Yên
|
36,0
|
1,6
|
0,75
|
|
5
|
Cống tiêu số 10
|
K10+072
|
Hải Yên
|
42,0
|
1,5
|
1,33
|
|
6
|
Cống tiêu số 11
|
K10+268,8
|
Hải Yên
|
33,0
|
1,0
|
1,5
|
|
7
|
Cống tiêu số 12
|
K10+490
|
Hải Yên
|
33,0
|
1,5
|
1,33
|
|
8
|
Cầu qua kênh
|
K10+816
|
Hải Yên
|
14,5
|
5,05
|
|
Vào hồ Đ.Tĩnh
|
9
|
Cống hòa nhập Đoan Tĩnh
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
10
|
Cống tiêu số 12A
|
K11+427
|
Hải Yên
|
30,5
|
1,0
|
1,0
|
|
11
|
Tràn bên số 3
|
K11+
|
Hải Yên
|
|
|
|
Bên trái
|
12
|
Cống đầu kênh N 10
|
|
Hải Yên
|
|
|
|
|
13
|
Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N10)
|
K 12+050
|
|
23,0
|
2,0
|
2,25
|
2 cửa
|
14
|
Cống ĐT sau hồ Trại Lợn
|
K 13+438
|
N.Dương
|
18,0
|
2,0
|
1,8
|
2 cửa
|
III
|
Công trình do Cụm Hải Hòa Quản lý
|
|
|
|
|
1
|
Từ sau cống ĐT cuối hồ Trại Lợn
|
K 13+438
|
N.Dương
|
|
|
|
|
2
|
Xi phông N.Dương
|
K14+826,9
|
N.Dương
|
40,5
|
1,6
|
1,7
|
2 cửa
|
3
|
Cống ĐT cửa vào xi phông K.Long
|
K14+939
|
Ka Long
|
18,2
|
1,6
|
2,2
|
2 cửa
|
|
Xi Phông K.Long
|
K 14+939
|
Ka Long
|
222
|
F 1.400,mm
|
2 ống
|
4
|
Cống ĐT cửa ra xi phông K.Long
|
K 15+347
|
Hòa Lạc
|
21,0
|
1,6
|
2,05
|
2 cửa
|
5
|
Xi phông Hòa Bình
|
K 15+534
|
|
94,4
|
3,0
|
1,9
|
|
6
|
Cống ĐT trên kênh chính (đầu N14)
|
K15+643,4
|
|
|
3,0
|
1,8
|
1 cửa
|
7
|
Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N18)
|
K 17+424
|
|
3,7
|
1,5
|
1,9
|
|
|
II. Kênh cấp 1 N22:
|
|
|
|
|
|
|
|
Cống ĐT cửa vào xi phông Lục Lầm
|
K0+800
|
|
10,0
|
1,2
|
2,72
|
|
|
Xi phông Lục Lầm
|
K0+810
|
|
230,0
|
F 900,mm
|
|
|
Cống ĐT cửa ra xi phông Lục Lầm
|
k1+040
|
|
7,2
|
1,2
|
1,27
|
|
Thống kê những công trình lớn và liệt kê các thông số kỹ thuật của công trình.
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Thông số kỹ thuật
|
Số
Máy
|
Lưu
Lượng TK (m3/giờ)
|
Công
suất (kw)
|
Diện tích tưới (ha)
|
|
Trạm bơm tưới Hải Hoà
|
Hải Hòa
|
3
|
1000
|
3300
|
250
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (m)
|
Chiều dài kiên cố hóa (m)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Dân Tiến
|
|
|
154
|
154
|
150
|
BTCT
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (m)
|
Chiều dài kiên cố hóa (m)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh N2 Quất Đông
|
|
|
500
|
500
|
270
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Đoan Tĩnh
|
|
|
486
|
486
|
250
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh KC1
|
|
Thôn Phình Hồ
|
860,0
|
860,0
|
12,96
|
Đường ống thép F200
|
Kênh KC2
|
|
Thôn Pẹc Nả
|
1.250,0
|
1.250,0
|
28,48
|
BT+Gạch xây
(BxH)=(0,5x0,7)
|
Kênh KC3
|
|
Thôn Lục Phủ
|
960,0
|
960,0
|
49,57
|
Gạch xây
(BxH)=(0,7x0,7)
|
Cộng:
|
|
|
|
|
91,01
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Chúc Bài Sơn
|
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Đầm Hà Động
|
|
|
0,150
|
80
|
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh
|
|
|
|
|
|
|
Kênh
|
|
|
|
|
|
|
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Hải Yên
|
|
|
1,730
|
1,730
|
21,0
|
Xã QL
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh T1 Khe Táu
|
|
|
2,299
|
2,30
|
30,0
|
|
Kênh T2 Khe Táu
|
|
|
4,092
|
3,562
|
87,0
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Xi Hí
|
|
|
2,510
|
1,615
|
115,0
|
|
Kênh mương và các công trình trên kênh.
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Làng Đài
|
|
|
1,334
|
1,334
|
37,0
|
|
- Thống kê kênh mương.
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh T1 Hà Thanh
|
|
|
2,123
|
1,230
|
95,0
|
|
Kênh T2 Hà Thanh
|
|
|
3,215
|
1,335
|
84,0
|
|
- Thống kê kênh mương:
Tên kênh
|
Vị trí
|
Địa điểm
|
Chiều dài kênh (km)
|
Chiều dài kiên cố hóa (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Ghi chú
|
Kênh Hải Yên
|
|
|
1,730
|
1,730
|
21,0
|
Xã QL
|
|
|