Tổng quan
Giới thiệu chung
Chức năng nhiệm vụ
Cơ sở hạ tầng
Tin tức & sự kiện
Tin quốc tế
Tin trong nước
Tin trong Tỉnh
Tin nội bộ
Điểm báo
Tổ chức bộ máy
Ban giám đốc
Các đơn vị thành viên
Các phòng chức năng
Thông tin QLKTCTTL
Định hướng phát triển
Các đơn vị phục vụ
Quản lý an toàn đập
Quản lý nước
Phòng chống bão, lũ
Hệ thống công trình Thủy lợi
Thông tin công bố
Văn bản - tài liệu
VB QPPL Chính Phủ
VB QPPL Bộ Ngành TW
VB QPPL UBND Tỉnh
VB Sở, Ban, Ngành
VB Huyện Thị - TP
Văn bản Công ty

BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ CÔNG TRÌNH

Thống kê thông số kỹ thuật các công trình thủy lợi Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông quản lý


  BẢNG TỔNG HỢP THÔNG SỐ CÔNG TRÌNH

(Do Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh quản lý)

 

A. CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TP MÓNG CÁI

I. CÔNG TRÌNH: HỆ THỐNG THỦY LỢI TRÀNG VINH - TỈNH QN

1. Thông tin chung về công trình.

Tên hệ thống : Hệ thống thủy lợi Tràng Vinh.

Loại hệ thống (liên tỉnh/liên huyện/liên xã): liên xã.

Liên các xã: Hải Tiến, Hải Đông, Hải Yên, Ka Long, Hòa Lạc, Hải Hòa.

Tên công trình: Hồ Tràng Vinh.

Địa điểm công trình (xã, huyện, tỉnh): Xã Hải Tiến – TP Móng Cái – QNinh.

Năm xây dựng và hoàn thành: Khởi công XD: 1996. Hoàn thành: 2006; tháng 8/2018 lắp đặt xong hệ thống cảnh báo lũ sớm.

Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 8.540,ha (trong đó: Hồ Tràng Vinh 7.150ha – phương án 2).

2. Thông số kỹ thuật công trình.

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Công trình đầu mối

Cấp

II

1.2

Hệ thống kênh và CT trên dưới kênh

 

Cấp

III

1.3

Tần suất đảm bảo tưới

%

75

1.4

Tần suất lũ TK

%

0,5

1.5

Tần suất lũ kiểm tra

%

0.1

1.6

Hệ số an toàn

 

1,1 ÷ 1,15

1.7

Hệ số lợi dụng kênh mương

n

0.65

1.8

Hệ số tưới mặt ruộng

s/ha

1,2 l

2

Hồ Chứa

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

km2

70.8

2.2

DT mặt nước tương ứng MNDBT

km2

7.3

2.3

Mực nước chết MNC

m

15.0

2.4

Mực nước dâng bình thường MNDBT

m

24.2

2.5

Mực nước dâng gia cường: MNGC

m

25.2

2.6

Dung tích chết: Wc

106m3

14,81

2.7

Dung tích hữu ích: Whi

106m3

59,95

2.8

Dung tích toàn bộ Wtb

106m3

74,76

2.9

Dung tích gia cường: WMNDGC

106m3

84,24

2.10

Dung tích kết hợp: Wkh

106m3

56,76

 

2.11

Dung tích siêu cao: Wsc

106m3

9,48

2.12

Dung tích phòng lũ: Wpl

106m3

66,24

3

Đập đất

 

 

3.1

Cao trình đỉnh đập

m

+ 26,3

3.2

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

27,3

3.3

Chiều dài đập: L

m

232,2

3.4

Chiều cao đập: H

m

28,13

3.5

Chiều rộng mặt đập

m

6,0

3.6

Mái thượng lưu

m

3,0 và 3,5

3.7

Mái hạ lưu

m

2,75 và 3,0

4

Đập tràn chính

 

 

4.1

Chiều rộng cánh tràn: BTràn

m

18,0

4.2

Chiều cao cánh tràn: HTràn

m

 

4.3

Chiều dài tràn

m

135,50

4.4

Chiều dài kênh xả lũ

m

123,0

4.5

Chiều cao P tràn

m

9,0

4.6

Chiều cao đập ko tràn H

m

10.0

4.7

Cao trình ngưỡng

m

16.0

4.8

Lưu lượng xả thiết kế: Qtk

m3/s

936,0

5

Đập sự cố

 

 

5.1

Chiều dài

m

45.45

5.2

Chiều rộng B

m

3.0

5.3

Chiều cao tràn

m

5.8

5.4

Cao trình đỉnh tràn

m

26.0

5.5

Hệ số mái TL

m

2.5

5.6

Hệ Số mái HL

m

2.0

6

Cống lấy nước

 

 

6.1

Kích thước: BxH

m

(2,0 x 2,5)

6.2

Chiều dài: L

m

34

6.3

Cao trình ngưỡng cống

m

11.0

6.4

Lưu lượng thiết kế: Qtk

m3/s

10,8

7

Đường quản lý số 1

 

 

7.1

Chiều dài: L

m

1.166,0

7.2

Chiều rộng mặt đường: B

m

6.0

8

Đường quản lý số 2

 

 

8.1

Chiều dài: L

m

2.400,0

8.2

Chiều rộng mặt đường: B

m

5.0

 

 

Các Tuyến Kênh

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Địa điểm

(BxH)                             (m)

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh chính Tràng Vinh

 

 

18,949

18,949

8.540

 

Kênh cấp I N2

Hải Tiến

 

4,420

4,420

1.643

 

Kênh cấp I N4

Hải Đông

0,8x1,0

1,200

1,200

270

C.ty QL: 360m

Kênh cấp I N6A

Hải Đông

0,6x0,7

0,800

0,800

50

C.ty QL: 320m

Kênh cấp I N6B

Hải Đông

 

1,000

1,000

70

 

Kênh hòa nhập Quất Đông

Hải Đông

 

0,800

0,800

 

 

Kênh cấp I N8

Tr.Vinh

Hải Yên

 

2,360

2,360

539

 

Kênh cấp I N8 Kim Tinh

Hải Yên

 

4,000

4,000

 

 

Kênh Cấp I N10

Hải Yên

 

4,100

4,100

824

 

Kênh Cấp I N12

N.Dương

 

3,530

3,530

200

 

Kênh Cấp I N12A

N.Dương – V.Ninh

1,5x1,6

6,700

6,700

1.656

 

Kênh Cấp I N14

Hải Xuân

 

2,185

2,185

466

 

Kênh Cấp I N18

Hải Hòa

2x1,9

2,590

2,590

1.212

 

Kênh Cấp I N20

Hải Hòa

 

2,170

2,170

194

 

Kênh Cấp I N22

Hải Hòa

 

1,800

1,800

466

 

Kênh Cấp I Bình Ngọc -  Trà Cổ

Hải Xuân

1,1x1,3

2,500

2,500

Lúa: 300  T.Sản: 500

Số liệu lấy theo đề cương và khái toán kinh phí Nv đầu tư (năm 2010)

 

 

 

 

- Thống kê công trình kênh.

TT

Tên công trình

Vị trí

Địa điểm

Thông số kỹ thuật

Chiều dài

L (m)

Chiều

rộng

B (m)

Chiều cao

H (m)

Ghi chú

A

Công trình trên Kênh chính Tràng Vinh

I

Công trình do Xí nghiệp Tràng Vinh Quản lý

 

 

 

 

1

Cống ĐT cửa vào hồ số 1

K0+384,5

Hải Tiến

 

2,5

3,8

2 cửa

2

Đập đất hồ số 1

 

Hải Tiến

 

 

 

 

3

Tràn tự do hồ số 1

 

Hải Tiến

 

 

 

 

4

Cống tháo sâu hồ số 1

 

Hải Tiến

 

 

 

 

5

Cống ĐT cửa ra hồ số 1

K0+749

 Hải Tiến

 

2,5

3,8

2 cửa

6

Cống thoát lũ số 1-A1

K0+943,7

Hải Tiến

 

 

 

 

7

Cống thoát lũ số 1-A2

K1+079

Hải Tiến

25,6

4,0

3,0

 

8

Vòm chắn đất số 1

K1+288

Hải Tiến

60,0

8,9

 

 

9

Cống thoát lũ số 1-A3

K1+380

Hải Tiến

29,0

4,0

3,0

 

10

Vòm chắn đất số 2

K1+288

Hải Tiến

50,0

8,9

 

 

11

Cống thoát lũ số 1-A4

K1+646

Hải Tiến

29,4

2,4

1,7

 

12

Cầu máng số 1

K1+770,5

Hải Tiến

80,0

4,50

2,50

 

13

Cống ĐT cửa vào hồ số 2

K1+991

Hải Tiến

24,0

2,50

2,10

2 cửa

14

Đập đất hồ số 2

 

Hải Tiến

30,6

 

 

 

15

Tràn tự do hồ số 1

 

Hải Tiến

33,8

20,0

 

 

16

Đập phụ hồ số 2 (đất)

 

Hải Tiến

 

 

 

 

17

Cống lấy nước dưới đập phụ

 

Hải Tiến

 

 

 

Xây 12/2102

18

Cống ĐT cửa ra hồ số 2

K2+280

Hải Tiến

22,5

2,50

2,4

2 cửa

19

Cống thoát lũ số 1-A5

K1+646

Hải Tiến

29,0

1,8

1,4

 

20

Tràn vượt qua kênh số II-1

K3+242,3

Hải Tiến

18,1

5,0

1,7

 

21

Cống lấy đầu kênh N2

K3+431

Hải Tiến

 

 

 

 

22

Tràn bên số 1

K3+449,3

Hải Tiến

33,8

20,0

 

Bên trái

23

Cầu máng số 2 (Khe Dát)

K3+ 459

H.Tiến – H.Đông

74,0

3,50

2,4

 

II

Công trình do Cụm Quất Đông Quản lý

 

 

 

 

1

Tràn vượt qua kênh số II-2

K3+790,7

H.Đông

24,9

5,0

 

 

2

Cầu qua kênh H2

K3+940

H.Đông

13,24

3, 0

 

Vào tràn Q.Đông

3

Cống tiêu số II-1a

K4+250

H.Đông

38,15

1,2

1,4

2 cửa

4

Tràn vào kênh số 1

K4+482

H.Đông

 

3,0

 

 

5

Cống tiêu số II-1b

K4+709

H.Đông

 

1,4

1,4

2 cửa

6

Tràn vào kênh số 2

K4+868

H.Đông

 

3,0

 

 

7

Tràn vào kênh số 3

K4+946

H.Đông

 

3,0

 

 

8

Tràn vượt qua kênh số II-3

K5+105

H.Đông

22,3

5,0

 

 

9

Tràn vượt qua kênh số II-4

K5+282

H.Đông

17,54

5,0

 

 

10

Cầu qua kênh H13

K5+634,7

H.Đông

8,5

5,0

 

Vào đập phụ số 2

11

Tràn vượt qua kênh số II-5

K5+703,7

H.Đông

20,9

5,0

 

 

12

Cống tiêu số II-2

K5+908,2

H.Đông

31,0

1,2

1,2

 

13

Cống lấy nước đầu kênh N4

K6+131

H.Đông

 

 

 

 

14

Cống tháo sâu

K6+131

H.Đông

 

2,0

2,0

 

15

Cống ĐT số 2 (đường vào hồ Quất Đông)

K6+131

H.Đông

10,50

2,0

2,50

2 cửa

16

Cống tiêu số II-3

K6+236

H.Đông

 

 

 

 

17

Cống lấy nước đầu kênh N6A van Φ 300

K6+506

H.Đông

 

 

 

 

18

Cống hòa nhập Quất Đông

K6+740,2

H.Đông

 

2,0

2,4

 

18

Cống lấy nước đầu kênh N6B van Φ 300

K7+084

H.Đông

 

 

 

 

19

Cống tiêu số 4

K7+129

H.Đông

37,48

1,5

1,5

 

20

Cầu qua thôn 6

K7+721,5

H.Đông

10,0

5,0

 

Vào thao trường

21

Cống thoát lũ thôn 6

K7+769,2

H.Đông- H.Yên

31,2

5,5

 

Cống vòm 2 cửa

22

Cống tiêu số 5

K7+985,7

Hải Yên

50,2

1,0

1,2

 

23

Cống tiêu số 6

K8+204

Hải Yên

40,0

1,2

1,2

 

24

Cống tiêu số 7

K8+530

Hải Yên

40,0

6,0

2,5

 

25

Tràn bên số 2

K8+887,3

Hải Tiến

 

 

 

Bên phải

26

Cống ĐT cửa vào hồ Kim Tinh

K8+949

Hải Yên

10,0

3,5

2,7

2 cửa

27

Tràn tự do hồ Kim Tinh

 

 

 

 

 

 

28

Cống lấy nước dưới đập số 3 van Φ 300

 

Hải Yên

 

 

 

 

29

Cống lấy nước dưới đập số 9

 

Hải Yên

 

 

 

 

30

Cống lấy nước dưới đập số 10

 

Hải Yên

 

 

 

 

31

Cống ngăn lũ Khe Dè

K9+312,5

Hải Yên

26,27

2,5

2,1

2 cửa

II

Công trình do Cụm Đoan Tĩnh Quản lý

 

 

 

 

1

Đập tràn Khe Dè

 

 

35,0

 

4,0

 

2

Cống ĐT vai đập Khe Dè

K9+304

 

34,0

2,5

2,1

2 cửa

3

Cầu qua kênh (cầu U bò)

K9+709

Hải Yên

13,8

5,5

 

 

4

Cống tiêu số 9

K9+709

Hải Yên

36,0

1,6

0,75

 

5

Cống tiêu số 10

K10+072

Hải Yên

42,0

1,5

1,33

 

6

Cống tiêu số 11

K10+268,8

Hải Yên

33,0

1,0

1,5

 

7

Cống tiêu số 12

K10+490

Hải Yên

33,0

1,5

1,33

 

8

Cầu qua kênh

K10+816

Hải Yên

14,5

5,05

 

Vào hồ Đ.Tĩnh

9

Cống hòa nhập Đoan Tĩnh

 

Hải Yên

 

 

 

 

10

Cống tiêu số 12A

K11+427

Hải Yên

30,5

1,0

1,0

 

11

Tràn bên số 3

K11+

Hải Yên

 

 

 

Bên trái

12

Cống đầu kênh N 10

 

Hải Yên

 

 

 

 

13

Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N10)

K 12+050

 

23,0

2,0

2,25

2 cửa

14

Cống ĐT sau hồ Trại Lợn

K 13+438

N.Dương

18,0

2,0

1,8

2 cửa

III

Công trình do Cụm Hải Hòa Quản lý

 

 

 

 

1

Từ sau cống ĐT cuối hồ Trại Lợn

K 13+438

N.Dương

 

 

 

 

2

Xi phông N.Dương

K14+826,9

N.Dương

40,5

1,6

1,7

2 cửa

3

Cống ĐT  cửa vào xi phông K.Long

K14+939

Ka Long

18,2

1,6

2,2

2 cửa

 

Xi Phông K.Long

K 14+939

Ka Long

222

F 1.400,mm

2 ống

4

Cống ĐT  cửa ra xi phông K.Long

K 15+347

Hòa Lạc

21,0

1,6

2,05

2 cửa

5

Xi phông Hòa Bình

K 15+534

 

94,4

3,0

1,9

 

6

Cống ĐT trên kênh chính (đầu N14)

K15+643,4

 

 

3,0

1,8

1 cửa

7

Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N18)

K 17+424

 

3,7

1,5

1,9

 

 

II. Kênh cấp 1 N22:

 

 

 

 

 

 

 

Cống ĐT cửa vào xi phông Lục Lầm

K0+800

 

10,0

1,2

2,72

 

 

Xi phông Lục Lầm

K0+810

 

230,0

F 900,mm

 

 

Cống ĐT cửa ra xi phông Lục Lầm

k1+040

 

7,2

1,2

1,27

 

 

 

Thống kê những công trình lớn và liệt kê các thông số kỹ thuật của công trình.

Tên công trình

Địa điểm

Thông số kỹ thuật

Số

Máy

L­ưu

Lượng TK (m3/giờ/1 máy)

Công

suất (kw/1 máy)

Diện tích tưới (ha)

 

Trạm  bơm tưới Hải Hoà

Hải Hòa

3

1000

33

250

 

 

 

II. HỒ CHỨA NƯỚC DÂN TIẾN

1. Thông tin chung về công trình

Hồ chứa nước Dân Tiến được xây dựng trên xã Hải Tiến, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1959. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21002' vĩ độ bắc, 107051’ 15’’ kinh độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 4,05 km2.

Hồ chứa nước Dân Tiến  nhiệm vụ: Cấp nước: Đảm bảo cấp đủ nước tưới cho 393,66 ha trong đó: 123,09 ha vụ  lúa chiêm, 62,5 ha hoa màu vụ chiêm; 168,07 ha lúa vụ mùa, 40 ha hoa màu vụ đông. Ngoài ra: Đảm bảo cấp đủ nước 7,9 ha nuôi trồng thủy hải sản.

2.  Thông số kỹ thuật của công trình

(Theo QĐ số 2451/QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 thánh 7 năm 2021 quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Dân Tiến , thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh)

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

III

 

1.2

Tần suất lũ thiết kế

%

1,5

 

1.3

Tần suất lũ kiểm tra

%

0,5

 

1.4

Tần suất đảm bảo tưới

%

85

 

2

Các thông số thủy văn

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

 

Km2

4,05

 

2.2

Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%

m3/s

101,45

 

2.3

Lưu lượng đỉnh lũ P=1,5%

m3/s

89,99

 

3

Các thông số về hồ chứa

 

 

 

3.1

Cao trình MNDBT

m

+15,38

VN 2000

3.2

Cao trình MNGC P=0,5%

m

16,71

VN 2000

3.3

Cao trình MNGC P=1,5%

m

16,61

VN 2000

3.4

Cao trình mực nước chết

m

+ 10,3

VN 2000

3.5

Dung tích hữu ích Whi

106m3

0,371

 

3.6

Dung tích chết Wc

106m3

0,033

 

 

3.7

Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)

106m3

0,404

 

3.8

Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%

106m3

0,545

 

3.9

Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%

106m3

0,558

 

3.10

Chế độ điều tiết của hồ

 

Điều tiết năm

 

4

Thông số đập chính

 

 

 

4.1

Cao trình đỉnh đập

m

17,5

VN 2000

4.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

112,9

 

4.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4,5

 

5

Đập tràn

 

 

 

5.1

Lưu lượng xả KT P=0,5%

m3/s

92

 

5.2

Lưu lượng xả TK P=1,5%

m3/s

82,1

 

5.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+15,38

+15,38

VN 2000

5.4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

 

40

 

6

Cống lấy nước (dưới đập chính)

 

 

 

6.1

Đường kính F

mm

300

 

6.2

Chế độ chảy

 

 

Có áp

 

6.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

+9,30

 

 

 

III. HỒ CHỨA NƯỚC QUẤT ĐÔNG

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình : Hồ Quất Đông.

- Địa điểm công trình thuộc : Xã Hải Đông - TP Móng Cái - Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: 1977. Nâng cấp năm 2009 gồm các hạng mục: Bọc bê tông mái  thượng lưu đập chính, đắp áp trúc đập phụ số 1, số 2 và số 3, bọc lại tràn xả lũ bằng bê tông cốt thép; năm 2016 đập được kiểm định an toàn đập; năm 2017 lắp đặt động cơ điện đóng mở cống lấy nước.    

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 1300,0 ha.

- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Công trình

Cấp

III

 

1.2

  Diện tích tưới, tiêu của hệ thống

ha

1.300

 

1.3

Tần suất đảm bảo tưới

%

75

 

1.4

Tần suất lũ TK

%

1,5

 

1.5

Hệ số ổn định cho phép

K

1,15

 

2

Hồ chứa

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

km2

11,0

 

2.2

Mực nước chết MNC

m

+ 15,5

VN 2000

2.3

Mực nước dâng bình thường

m

+ 24,46

VN 2000

2.4

Mực nước dâng gia cường

m

25,95

VN 2000

2.5

Dung tích chết: Wc

106m3

1,82

 

2.6

Dung tích hữu ích: Whi

106m3

10,271

 

2.7

Dung tích toàn bộ: Wtb

106m3

12,091

 

2.8

Dung tích gia cường: WMNDGC

106m3

13,988

 

2.9

Dung tích phòng lũ: Wpl

106m3

1,897

 

3

Đập chính

 

 

 

3.1

Chiều dài

m

221,14

 

3.2

Chiều cao

m

20,4

 

3.3

Chiều rộng mặt đập

m

5,0

 

3.4

Mái thượng lưu

m

3,25

 

3.5

Mái hạ lưu

m

3,0 – 3,25

 

3.6

Cao trình đỉnh đập

m

+ 28,30

VN 2000

3.7

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

+ 29,00

VN 2000

4

Các đập phụ

 

 

 

4.1

Đập phụ số 1:

 

 

 

 

+ Chiều dài

m

42,8

 

 

+ Chiều cao

m

10,521

 

 

+ Chiều rộng đập

m

5,0

 

 

+ Cao trình (cao nhất)

m

31,034

VN 2000

 

+ Cao trình (thấp nhất)

m

29,876

VN 2000

4.2

Đập phụ số 2:

 

 

 

 

+ Chiều dài

m

13,98

 

 

+ Chiều cao

m

5,57

 

 

+ Chiều rộng đập 

m

5,0

 

 

+ Cao trình

m

+ 28,0

VN 2000

 

+ Mái thượng lưu

m

3,0

 

 

+ Mái hạ lưu

m

2,75

 

4.3

Đập phụ số 3:

 

 

 

 

+ Chiều dài

m

37,94

 

 

+ Chiều cao

m

4,01

 

 

+ Chiều rộng đập

m

5,0

 

 

+ Cao trình

m

+28,0

VN 2000

 

+ Mái thượng lưu

m

3,0

 

 

+ Mái hạ lưu

m

2,75

 

5

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

 

5.1

Lưu lượng thiết kế: Qtk

m 3/s

2,0

 

5.2

Kết cấu

 

Bê tông cốt thép

 

5.3

Chiều dài cống

m

 

 

5.4

Kích thước cống: (bxh)

m

1,0x1,2

 

5.5

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

15,425

VN 2000

6

Tràn xả lũ

 

 

 

6.1

Lưu lượng xả thiết kế: Qtk

m3/s

122,58

 

6.2

Chiều dài tràn

m

42,65

 

6.3

Chiều rộng tràn

m

34,5

 

6.4

Chiều cao P tràn

m

1,835

 

6.5

Chiều cao đập ko tràn H

m

2,28

 

6.6

Cao trình ngưỡng tràn

m

+ 24,46

VN 2000

7

Đường quản lý

 

 

 

7.1

Đường quản lý đập chính

 

 

 

 

 

+ Chiều dài

 

m

540,0

 

 

+ Chiều rộng

 

m

3,0

 

 

+ Kết cấu

 

 

Bê tông

 

7.2

Đường quản lý xả lũ.

 

 

 

 

 

+ Chiều dài

 

m

1300,0

 

 

+ Chiều rộng

 

m

 

 

 

+ Kết cấu

 

 

đất

 

 

IV. HỒ CHỨA NƯỚC KIM TINH

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

   Hồ chứa nước Kim Tinh được xây dựng trên phường Hải Yên, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1960. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21032 44’’vĩ độ bắc, 10705433’’ kinh độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 2,1 km2.

Hồ chứa nước Kim Tinh thực hiện nhiệm vụ:

   - Cấp nước: Đảm bảo cấp đủ nước tưới cho 1.984,86 ha trong đó: 255,04 ha vụ  lúa chiêm; 479,45 ha hoa màu vụ chiêm; 979,99 ha lúa vụ mùa; 270,38 ha cây vụ đông.

- Cấp nước sinh hoạt với công suất trung bình Q =10.000 m3/ngày-đêm.

2. Thông số kỹ thuật của công trình

(Theo QĐ số 2454 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Kim Tinh, Phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh)

Các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

 (1)

(2)

(3)

  (4)

  (5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

IV

 

1.2

Tần suất lũ thiết kế

%

2

 

1.3

Tần suất lũ kiểm tra

%

1

 

1.4

Tần suất đảm bảo tưới

%

75

 

1.5

Diện tích tưới

ha

1.984,86

 

2

Các thông số thủy văn

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

 

Km2

2,1

 

2.2

Lưu lượng đỉnh lũ P= 2%

m3/s

41,83

 

2.3

Lưu lượng đỉnh lũ P= 1%

m3/s

45,4

 

3

Các thông số về hồ chứa

 

 

 

3.1

Cao trình MNDBT

m

+10,2

VN 2000

3.2

Cao trình MNGC P=2%

m

+11,04

VN 2000

3.3

Cao trình MNGC P=1%

m

+11,09

VN 2000

3.4

Cao trình mực nước chết

m

+9,90

VN 2000

3.5

Dung tích hữu ích Whi

106m3

0,093

 

3.6

Dung tích chết Wc

106m3

0,628

 

3.7

Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)

106m3

0,72

 

3.8

Dung tích phòng lũ thiết kế P=2%

106m3

0,996

 

3.9

Dung tích phòng lũ kiểm tra P=1%

106m3

1,012

 

3.10

Chế độ điều tiết của hồ

 

Điều tiết năm

 

4

Thông số đập chính

 

 

 

4.1

Cao trình đỉnh đập

m

+12,5

VN 2000

4.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

108,5

 

5

Đập tràn chính

 

 

 

5.1

Lưu lượng xả TK P=1%

m3/s

27,37

 

5.2

Lưu lượng xả TK P=2%

m3/s

25,21

 

5.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+10,2

VN 2000

5.4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

21

 

6

Cống lấy nước (dưới đập chính)

 

 

 

6.1

Đường kính F

mm

300

 

6.2

Cao trình cửa vào cống

m

+8,38

VN 2000

6.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

6.4

Chiều dài cống

m

18,6

 

7

Cống lấy nước (dưới đập số 9)

 

 

 

7.1

BxH

mm

1,2x1,7

 

7.2

Cao trình cửa vào cống

m

+8,80

VN 2000

8

Cống lấy nước (dưới đập số 10)

 

 

 

8.1

BxH

mm

1,1x1,6

 

8.2

Cao trình cửa vào cống

m

+9,53

VN 2000

9

Cống lấy nước điều tiết cửa vào hồ

 

 

 

9.1

BxHx cửa

mm

3,5x2,7x2

 

9.2

Chiều dài cống

m

10

 

9.3

Cao trình cửa vào cống

m

+8,60

VN 2000

10

Cống lấy ngăn lũ Khe Dè

 

 

 

10.1

BxHx cửa

mm

2,5x2,1x2

 

10.2

Chiều dài cống

m

26,27

 

10.3

Cao trình cửa vào cống

m

+8,27

VN 2000

 

 

VII. Đập tràn Khe Dè.

- Tên công trình: Đập tràn Khe Dè.

-  Địa điểm công trình thuộc: TP Móng Cái- tỉnh Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: XD năm

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống:

- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.

- Quy mô và thông số kỹ thuật của công trình.     

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình đầu mối

cấp

IV

1.2

Chiều dài

m

15,30

1.3

Chiều rộng

m

37,50

1.4

Chiều cao P tràn

m

 

1.5

Chiều cao đập không tràn H

 

 

 

+ Bờ trái H1

 

 

 

+ Bờ phải H2

 

 

1.6

Cao trình đỉnh đập

m

 

2

Các cống xả cát

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế (Qtk; m3/s)

 

 

2.2

Kích thước cống (m): (bxh)  

m

 

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

 

 

 

V. HỒ CHỨA NƯỚC ĐOAN TĨNH

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

Hồ chứa nước Đoan Tĩnh được xây dựng trên phường Hải Yên, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1964, sửa chữa, nâng cấp vào năm 2006 và Năm 2017. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21033’6’’ vĩ độ bắc, 107055’ 57’’ kin h độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 2,7 km2.

Hồ chứa nước Đoan Tĩnh có nhiệm vụ: Cấp nước sinh hoạt với công suất trung bình Q = 6.000 m3/ngày.đêm.

2. Thông số kỹ thuật của công trình

 (Theo QĐ số 2450 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Đoan Tĩnh, Phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh)

Các thông số kỹ thuật của công trình


TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(5)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

III

 

1.2

Tần suất lũ thiết kế

%

1,5

 

1.3

Tần suất lũ kiểm tra

%

0,5

 

1.4

Tần suất đảm bảo tưới

%

85

 

1.5

Diện tích tưới

ha

0

 

2

Các thông số thủy văn

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

 

Km2

2,7

 

2.2

Lưu lượng đỉnh lũ P= 1,5%

m3/s

48,91

 

2.3

Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%

m3/s

55

 

3

Các thông số về hồ chứa

 

 

 

3.1

Cao trình MNDBT

m

+18,7

VN 2000

3.2

Cao trình MNGC P=1,5%

m

+19,52

VN 2000

3.3

Cao trình MNGC P=0,5%

m

+19,59

VN 2000

3.4

Cao trình mực nước chết

m

+11,4

VN 2000

3.5

Dung tích hữu ích Whi

106m3

1,607

 

3.6

Dung tích chết Wc

106m3

0,257

 

3.7

Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)

106m3

1,864

 

3.8

Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%

106m3

2,129

 

3.9

Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%

106m3

2,154

 

3.10

Chế độ điều tiết của hồ

 

  Điều tiết năm

 

4

Thông số đập chính

 

 

 

4.1

Cao trình đỉnh đập

m

+21,5

VN 2000

4.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

189,5

 

4.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4,6

 

4.4

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

 

 

+22,3

 

4.5

Chiều cao đập

m

+15,5

 

5

Đập tràn chính

 

 

 

5.1

Lưu lượng xả TK P=1,5%

m3/s

23,568

 

5.2

Lưu lượng xả TK P=0,5%

m3/s

26,7

 

5.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+18,70

VN 2000

5.4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

20

 

5.5

Chiều dài tràn

m

 

 

34,5

 

6

Đập tràn phụ

 

 

 

6.1

Lưu lượng xả TK P=1,5%

m3/s

11,784

 

6.2

Lưu lượng xả TK P=0,5%

m3/s

13,351

 

6.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+18,70

VN 2000

6.4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

 

 

10

 

6.5

Chiều dài tràn

m

30,3

 

7

Thông số đập phụ số 1

 

 

 

7.1

Cao trình đỉnh đập

m

 

 

+21,5

 

7.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

 

 

76,3

 

7.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

 

4,8

 

8

Thông số đập phụ số 2

 

 

 

8.1

Cao trình đỉnh đập

m

+21,5

VN 2000

8.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

60

 

8.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4,9

 

9

Cống lấy nước

 

 

 

9.1

Đường kính F

mm

500

 

9.2

Cao trình cửa vào cống

m

 

 

+9,80

 

9.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

9.4

Chiều dài cống

m

57,6

 

 

VI. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỒ CHỨA NƯỚC PHÌNH HỒ

   1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

Hồ chứa nước Phình hồ được xây dựng trên xã Bắc Sơn, thành phố Móng Cái- Quảng Ninh, chủ quản lý là Công ty TNHH MTV Thủy lợi Miền Đông Quảng Ninh. Hồ được xây dựng vào năm 1959. Công trình đầu mối hồ chứa có tọa độ 21036’44’’ vĩ độ bắc, 107052’27’’ kinh độ đông. Diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 5,7 km2.

Hồ chứa nước Phình Hồ thực hiện nhiệm vụ:

Cấp nước: Đảm bảo cấp đủ nước tưới cho 247,15 ha trong đó: 91,01 ha hoa màu vụ chiêm, 78,39 ha lúa vụ mùa; 19,75 ha hoa màu vụ mùa, 58 ha hoa màu vụ đông.

2. Thông số kỹ thuật của công trình

 (Theo QĐ số 2452 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Phình Hồ, Xã  Bắc Sơn , thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh)

Các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(5)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

III

 

1.2

Tần suất lũ thiết kế

%

1,5

 

1.3

Tần suất lũ kiểm tra

%

0,5

 

1.4

Tần suất đảm bảo tưới

%

85

 

1.5

Diện tích tưới

ha

247,15

 

2

Các thông số thủy văn

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

 

Km2

5,7

 

2.2

Lưu lượng đỉnh lũ P= 1,5%

m3/s

129,82

 

2.3

Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%

m3/s

146

 

3

Các thông số về hồ chứa

 

 

 

3.1

Cao trình MNDBT

m

+30,1

VN 2000

3.2

Cao trình MNGC P=1,5%

m

+31,2

VN 2000

3.3

Cao trình MNGC P=0,5%

m

+31,3

VN 2000

3.4

Cao trình mực nước chết

m

+29,50

VN 2000

3.5

Dung tích hữu ích Whi

106m3

0,586

 

3.6

Dung tích chết Wc

106m3

4,506

 

3.7

Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)

106m3

5,092

 

3.8

Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%

106m3

6,373

 

3.9

Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%

106m3

6,504

 

3.10

Chế độ điều tiết của hồ

 

Điều tiết năm

 

4

Thông số đập chính

 

 

 

4.1

Cao trình đỉnh đập

m

+33,07

VN 2000

4.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

80,9

 

4.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

10

 

5

Đập phụ số 1

 

 

 

5.1

Cao trình đỉnh đập

m

+33,04

VN 2000

5.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

24,9

 

3.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

3,3

 

6

Đập phụ số 2

 

 

 

6.1

Cao trình đỉnh đập

m

+33,02

VN 2000

6.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

23,3

 

6.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4

 

7

Đập phụ số 3

 

 

 

7.1

Cao trình đỉnh đập

m

+33

VN 2000

7.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

21,4

 

7.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4,2

 

8

Đập phụ số 4

 

 

 

8.1

Cao trình đỉnh đập

m

+32,65

VN 2000

8.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

24

 

8.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

3,5

 

9

Đập tràn chính

 

 

 

9.1

Lưu lượng xả TK P=1,5%

m3/s

37,16

 

9.2

Lưu lượng xả TK P=0,5%

m3/s

42,16

 

9.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+30,1

VN 2000

9.4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

 

22

 

9.5

Chiều dài tràn

m

 

34,5

 

10

Cống lấy nước (dưới đập chính)

 

 

 

10.1

Đường kính F

mm

300

 

10.2

Cao trình cửa vào cống

m

+27,5

VN 2000

10.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

10.4

Chiều dài cống

m

46

 

11

Cống lấy nước (dưới đập phụ số 1)

 

 

 

11.1

Đường kính F

mm

300

 

11.2

Cao trình cửa vào cống

m

+29,25

VN 2000

11.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

11.4

Chiều dài cống

m

16,2

 

12

Cống lấy nước (dưới đập phụ số 2)

 

 

 

12.1

Đường kính F

mm

300

 

12.2

Cao trình cửa vào cống

m

 

+28,25

 

12.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

12.4

Chiều dài cống

m

24,06

 

 

 

  1. CÔNG TRÌNH DO CÔNG TY QUẢN LÝ  TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẢI HÀ

I. Hồ chứa nước Chúc Bài Sơn.

1.  Thông tin chung.

- Tên hệ thống : Hệ thống thủy lợi Trúc Bài Sơn.

- Loại hệ thống (liên tỉnh/liên huyện/liên xã): liên xã (Quảng sơn, Quảng Long, Quảng Điền, Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Thịnh, Quảng Chính).

- Diện tích tự nhiên của hệ thống: 3500,0 ha.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 3.100,0 ha .

2. Công trình, cụm công trình đầu mối.

- Tên công trình: Hồ chứa Trúc Bài Sơn.

- Địa điểm xây dựng: xã Quảng Sơn huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh.

- Năm xây dựng và hoàn thành: (1988-1991); Năm sửa chữa nâng cấp 1998 gồm các hạng mục: Bọc bê tông mái đập thượng lưu; xây dựng mới bổ sung thêm tràn sự cố; năm 2014 đập được kiểm định; năm 2017 lắp đặt động cơ điện đóng mở cống lấy nước; năm 2018 lắp đặt động cơ điện đóng mở tràn sự cố.      

                        Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

III

Hồ lớn

1.2

Tần suất đảm bảo tưới

%

75

 

1.3

Tần suất lũ TK

%

1,0

 

1.4

Tần suất lữ kiểm tra

%

0,2

 

2

Hồ chứa

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

km2

18,2

 

2.2

Mực nước chết

m

 + 65,27

 

2.3

Mực nước dâng bình thường

m

+ 75,27

 

2.4

Mực nước dâng gia cường

m

+ 76,74

 

2.5

Dung tích chết: Wc

m3

1,4x106

 

2.6

Dung tích hữu ích Whi

m3

13,6x106

 

2.7

Dung tích toàn bộ: Wtb

m3

15x106

 

2.8

Dung tích gia cường: WMNDGC

m3

20,28x106

 

2.9

Dung tích phòng lũ: Wp l

m3

5,28x106

 

3

Đập chính

 

 

 

3.1

Đập đất

 

 

 

3.2

Cấp công trình

Cấp

II

 

 

3.3

Chiều dài đập

m

155,0

 

3.4

Chiều cao

m

22,0

 

3.5

Cao trình đỉnh đập

m

+ 80,0

VN2000

3.6

Cao trình tường chắn sóng

m

+ 80,5

VN2000

3.7

Bề rộng mặt đập

m

5

 

3.8

Mái thượng lưu

m

3,25

 

3.9

Mái hạ lưu

m

3,0

 

4

Tràn xả lũ

 

 

 

4.1

Tràn tự do

 

 

 

4.2

Chiều dài ngưỡng tràn

m

10,0

 

4.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+ 76,5

VN2000

4.4

Cao trình đỉnh tường cánh

m

+ 79,0

VN2000

4.5

Chiều dài bể tiêu năng

m

11,35

 

4.6

Chiều sâu bể tiêu năng

m

1,0

 

4.7

Lưu lượng tính toán Q xả max

m3/s

72,5

 

4.8

Bề rộng tràn

m

20,0

 

5

Tràn sự cố

 

 

 

5.1

Tràn đỉnh rộng có cửa van không có bể tiêu năng

 

 

 

5.2

Chiều dài ngưỡng tràn

m

15,0

 

5.3

Lưu lượng tính toán: Q xả max

m3/s

25,5

 

5.4

Cao trình ngưỡng tràn

m

+75,0

VN2000

5.5

Cao trình đỉnh tường cánh

m

+ 81,0

VN2000

5.6

Cao trình cửa van

m

+ 76,5

 

5.7

Bề rộng cánh tràn BTràn

m

7,0

 

5.8

Chiều cao cánh tràn: HTràn

m

1,8

 

6

Cống lấy nước

 

 

 

6.1

Cao trình ngưỡng cống

m

+65,0

VN2000

6.2

Kích thước cống: (BxH)

m

(1,5x1,8)

 

6.3

Lưu lượng TK: Qtk

m3/s

4,2

 

6.4

Chiều dài cống

m

105,0

 

 

 

II. Đập tràn Quảng Long (Thuộc hệ thống thủy lợi Trúc Bài Sơn).

- Tên công trình: Đập tràn Quảng Long.

-  Địa điểm công trình thuộc: Huyện Hải Hà - tỉnh Quảng Ninh.

- Năm xây dựng:

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống.

- Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

IV

1.2

Tần suất đảm bảo tưới

%

75

1.3

Tần suất lũ TK

%

1,5

1.4

Hệ số an toàn [KT]

 

1,15

2

Đập dâng

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

km2

86,0

2.2

Kết cấu đá xây bọc BTCT

 

 

2.3

Chiều dài

m

108,1

2.4

Trong đó:

 

 

 

Đoạn lòng sông

m

43,0

 

Đoạn trên bãi

m

65,1

 

Chiều rộng mặt đập

m

5,0  

 

Chiều cao P tràn

m

 

2.5

Trong đó

 

 

 

+ Đoạn lòng sông

m

3,05

 

+ Đoạn trên bãi

 m

0,4

2.6

Cao trình đỉnh đập

m

+59,2

3

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

3.1

Cống số 1

 

 

 

+ Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

 

+ Kích thước cống: (bxh)

 

m

3x1,78

 

+ Cao trình đáy cống thượng lưu

m

+57,5

3.2

Cống số 2

 

 

 

+ Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

 

+ Kích thước cống: (bxh)

m

 

 

+ Cao trình đáy cống thượng lưu

m

+57,5

 

 

  1. CÔNG TRÌNH CÔNG TY QUẢN LÝ  TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẦM HÀ

1.Tên công trình: Hồ chứa nước Đầm Hà Động

Địa điểm xây dựng: Xã Quảng Lợi, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.

Năm xây dựng: 2006; năm hoàn thành 2010. Ngày 30/10/2014 mực nước lũ dâng cao vượt qua tường chắn sóng gây vỡ đập phụ số 2, sói lở mái hạ lưu đập chính, các đập phụ; công trình đc sửa chữa năm 2015 và năm 2018 công trình được đầu tư thi công xây dựng trên tràn tự do và hệ thống cnhr báo lũ sớm .

2. Công trình, cụm công trình đầu mối

Hồ chứa nước Đầm Hà Động thực hiện nhiệm vụ: Cấp nước tưới trực tiếp cho 1341 ha vụ chiêm, 1711 ha vụ mùa, và 812 ha vụ Đông. Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 29000 người.

Thông số kỹ thuật công trình lấy theo Quyết định số 4761/QĐ-UBND, ngày 07/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh; Phê duyệt Phương án phòng chống lũ cho hạ du hồ chứa nước Đầm Hà Động, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

II

 

1.2

Tần suất lũ thiết kế

%

1

 

1.3

Tần suất lũ kiểm tra

%

0,2

 

1.4

Tần suất lũ dẫn dòng thi công

%

10

 

1.5

Tần suất đảm bảo cấp nước tưới

%

85

 

2

Các thông số thuỷ văn

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

Km2

68,5

 

2.2

Chiều dài sông chính

Km

15,9

 

2.3

Độ dốc sông chính

%0

21,2

 

2.4

Lưu lượng đỉnh lũ p=1%

m3/s

1861

 

2.5

Lưu lượng đỉnh lũ p=0,2%

m3/s

2545

 

2.6

Tổng lượng lũ p=1%

106m3

36,6

 

2.7

Tổng lượng lũ p=0,2%

106m3

48,0

 

2.8

Lưu lượng trung bình nhiều năm Qo

m3/s

3,72

 

2.9

Lưu lượng dòng chảy năm thiết kế Q85%

m3/s

2,63

 

3

Các thông số về hồ chứa

 

 

 

3.1

Cao trình MNDBT

m

60,7

VN2000

3.2

Cao trình MNGC p=1%

m

62,66

VN2000

3.3

Cao trình MNGC p=0,2%

m

63,98

VN2000

3.4.

Cao trình mực nước chết

m

47,5

VN2000

3.5

Dung tích hữu ích Whi

106m3

11,648

 

3.6

Dung tích chết Wc

106m3

2,013

 

3.7

Dung tích toàn bộ

106m3

13,661

 

3.8

Dung tích phòng lũ thiết kế p=1%

106m3

3,187

 

3.9

Dung tích phòng lũ kiểm tra p=0,2%

106m3

5,51

 

3.10

Chế độ điều tiết của hồ

 

Điều tiết năm

 

4

Thông số đập chính

 

 

 

4.1

Kết cấu đập

 

Đập hỗn hợp

 

4.2

Cao trình đỉnh đập

m

64,5

VN2000

4.3

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

65,3

VN2000

4.4

Kết cấu mặt đập

m

Bê tông M200

 

4.5

Gia cố mái thượng/hạ lưu

 

tấm BTCTM200/ trồng cỏ

 

4.6

Chiều rộng cơ thượng/hạ lưu

m

3,5/5

 

4.7

Cao trình cơ thượng/hạ lưu

m

54,5/44,5

VN2000

4.8

Chiều dài đỉnh đập

m

244

 

4.9

Chiều rộng đỉnh đập

m

6

 

4.10

Chiều cao đập lớn nhất

m

31,5

 

4.11

Mái thượng lưu

 

3,25 và 3,75

 

4.12

Mái hạ lưu

 

2,75; 3,25và 3,5

 

4.13

Cao trình đống đá tiêu nước

m

39,50

VN2000

4.14

Chiều rộng đỉnh đống đá tiêu nước

m

3

 

4.15

Kết cấu bộ phận thoát nước

 

ống khói kết hợp thảm lọc và đống đá

 

4.16

Giải pháp xử lý nền

 

Đào chân khay và khoan phụt

 

5

Thông số đập phụ số 1

 

 

 

5.1

Kết cấu đập

 

Đập hỗn hợp

 

5.2

Cao trình đỉnh đập

m

64,5

VN2000

5.3

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

65,3

VN2000

5.4

Kết cấu mặt đập

m

Bê tông M200

 

5.5

Gia cố mái thượng/hạ lưu

 

tấm BTCTM200/ trồng cỏ

 

5.6

Chiều dài đỉnh đập

m

151

 

5.7

Chiều rộng đỉnh đập

m

6

 

5.8

Chiều cao đập lớn nhất

m

22,5

 

5.9

Mái thượng lưu

 

3,0 và 3,5

 

5.10

Mái hạ lưu

 

2,25 và 2,75

 

5.11

Kết cấu bộ phận thoát nước

 

ống khói kết hợp thảm lọc và áp mái hạ lưu

 

5.12

Giải pháp xử lý nền

 

Đào chân khay và khoan phụt

 

6

Thông số đập phụ số 2

 

 

 

6.1

Kết cấu đập

 

Đập hỗn hợp

 

6.2

Cao trình đỉnh đập

m

64,5

VN2000

6.3

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

65,3

VN2000

6.4

Kết cấu mặt đập

m

Bê tông M200

 

6.5

Gia cố mái thượng/hạ lưu

 

tấm BTCTM200/ trồng cỏ

 

6.6

Chiều rộng cơ thượng/hạ lưu

m

7,2/3,0

 

6.7

Cao trình cơ thượng/hạ lưu

m

57,0/44,5

VN2000

6.8

Chiều dài đỉnh đập

m

87,0

 

6.9

Chiều rộng đỉnh đập

m

6

 

6.10

Chiều cao đập lớn nhất

m

18,8

 

6.11

Mái thượng lưu

 

3,0

 

6.12

Mái hạ lưu

 

2,5

 

6.13

Kết cấu bộ phận thoát nước

 

ống khói kết hợp thảm lọc và đống đá tiêu nước.

 

6.14

Giải pháp xử lý nền

 

Đào chân khay và khoan phụt

 

7

Thông số đập phụ số 3B

 

 

 

7.1

Kết cấu đập

 

Đập đồng chất

 

7.2

Cao trình đỉnh đập

m

64,5

VN2000

7.3

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

65,3

VN2000

7.4

Kết cấu mặt đập

m

Bê tông M200

 

7.5

Gia cố mái thượng/hạ lưu

 

tấm BTCTM200/ trồng cỏ

 

7.6

Chiều dài đỉnh đập

m

51,0

 

7.7

Chiều rộng đỉnh đập

m

4

 

7.8

Chiều cao đập lớn nhất

m

8,5

 

7.9

Mái thượng lưu

 

2,75

 

7.10

Mái hạ lưu

 

2,25

 

7.11

Kết cấu bộ phận thoát nước

 

ống khói kết hợp thảm lọc và áp mái hạ lưu

 

7.12

Giải pháp xử lý nền

 

Đào chân khay

 

8

Thông số đập phụ số 4

 

 

 

8.1

Kết cấu đập

 

Đập đồng chất

 

8.2

Cao trình đỉnh đập

m

65,3

VN2000

8.3

Kết cấu mặt đập

m

Đất cấp phối

 

8.4

Gia cố mái thượng/hạ lưu

 

tấm BTCTM200/ trồng cỏ

 

8.5

Chiều dài đỉnh đập

m

119,22

 

8.6

Chiều rộng đỉnh đập

m

4

 

8.7

Chiều cao đập lớn nhất

m

4.0

 

8.8

Mái thượng lưu

 

2,75

 

8.9

Mái hạ lưu

 

2,25

 

8.10

Giải pháp xử lý nền

 

Đào chân khay

 

9

Đập tràn số 1

 

 

 

9.1

Lưu lượng xả TK p=1%

m3/s

1216,6

 

9.2

Lưu lượng xả KT p=0,2%

m3/s

1489,5

 

9.3

Kích thước cửa van nxbxh

m

3x9x7,2

 

9.4

Cao trình ngưỡng tràn

m

54,00

VN2000

9.5

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

27,0

 

9.6

Cột nước tràn thiết kế P=1%

m

8,66

 

9.7

Hình thức đóng mở cửa van

m

xi lanh thuỷ lực

 

9.8

Kết cấu tràn

 

BTCT M250, M200 và BT M150

 

9.9

Bể tiêu năng số 1

 

 

 

 

+ Chiều dài

m

40,00

 

 

+ Chiều sâu

m

2,80

 

 

+ Chiều dày bản đáy

m

1,50

 

 

+ Kết cấu

 

BTCT M250 và M200

 

9.10

Bể tiêu năng số 2

 

 

 

 

+ Chiều dài

m

30,00

 

 

+ Chiều sâu

m

1,40

 

 

+ Chiều dày bản đáy

m

1,00

 

 

+ Kết cấu

 

BTCT M200

 

9.11

Sân sau bể tiêu năng

 

 

 

 

+ Kết cấu

 

BTCT M200

 

 

+ Chiều dài

m

90,00

 

10

Tràn số 2

 

 

 

10.1

Loại tràn

 

Tràn tự do dạng phím đàn Piano

 

10.2

Lưu lượng xả Thiết kế P=1%

m3/s

545,0

 

10.3

Lưu lượng xả Kiểm tra P=0,2%

m3/s

759,6

 

10.4

Chiều rộng sân thượng lưu

m

54÷63,6

 

10.5

Chiều dài sân thượng lưu

m

18,54

 

10.6

Chiều rộng tràn

m

54,0

 

10.7

Chiều rộng dốc nước

m

54÷22

 

10.8

Chiều dài đầu tràn

m

13

 

10.9

Chiều dài dốc nước (bao gồm cả đoạn nước rơi)

m

98

 

10.10

Chiều rộng bể tiêu năng

m

22

 

10.11

Chiều dài bể tiêu năng

m

27,5

 

10.12

Chiều sâu bể tiêu năng

m

2

 

11

Cống lấy nước

 

 

 

11.1

Lưu lượng thiết kế

m3/s

4,9

 

11.2

Kết cấu

 

Cống thép bọc bê tông

 

11.3

Đường kính f

m

1,5

 

11.4

Cao trình cửa vào

m

44,50

 

11.5

Độ dốc đáy cống

 

0,003

 

11.6

Chiều dài cống

m

122

 

11.7

Chế độ chảy

 

Có áp

 

11.8

Hình thức van điều tiết

 

Van côn

 

 

 

II. Đập dâng Bình Hồ:

Tên công trình: Đập dâng Bình Hồ.

Địa điểm công trình thuộc: Huyện Đầm Hà- tỉnh Quảng Ninh.

Năm xây dựng;

Diện tích tưới, tiêu của hệ thống.

Đơn vị quản lý khai thác: Công ty TNHH 1TV Thủy lợi Miền Đông.

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Đập dâng

 

 

1.2

Cấp công trình

Cấp

IV

1.3

Chiều dài

m

57,0

1.4

Chiều cao P tràn

m

2,5

1.5

Chiều cao đập không tràn H

 

 

 

+ Bờ trái H1

m

5

 

+ Bờ phải H2

m

4,5

1.6

Cao trình đỉnh đập

m

+65

2

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

2.2

Kích thước cống: (bxh)

m

1x1

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

+ 64

3

Các cống xả cát

 

 

3.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

 

Kích thước cống: (bxh)

m

x

 

Cao trình đáy cống thượng lưu

 m

 

 

 

  1. HỒ CHỨA NƯỚC TÂN BÌNH

1.  Thông tin chung.

- Tên công trình: Hồ chứa nước Tân Bình.

- Đảm bảo cấp nước tưới cho nông nghiệp 70ha lúa 2 vụ và 30ha hoa màu, ngoài ra còn cấp nước thô sinh hoạt khoảng 700 hộ dân, Nhà máy gỗ Thanh Lâm (10m3/ngày đêm) và nhà máy nước tân Bình (300m3/ngày đêm).

2. Công trình, cụm công trình đầu mối

- Tên công trình: Hồ chứa nước Tân Bình.

- Địa điểm xây dựng: xã Tân Bình, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh.

- Hồ chứa nước Tân Bình được sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tháng 10/2019 và hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2020. 

(Theo QĐ số 1066/QĐ-SNN&PTNT tỉnh Quảng Ninh ngày 21 tháng 8 năm 2019 Quyết định về việc phê duyệt Bản vẽ thi công và dự toán công trình: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Tân Bình)

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Hồ chứa nước Tân Bình

 

 

 

I

Các chỉ tiêu thiết kế chính

-

 

 

1

Cấp CT theo đầu mối (Đập đất)

 

III

 

2

Cấp CT theo hệ thống tưới (<2000ha)

 

IV

 

3

Mức bảo đảm cấp nước tưới ruộng

%

 

 

4

Tần suất thiết kế

%

 

 

5

Tần suất kiểm tra

%

 

 

6

Diện tích lưu vực

Km2

1,24

 

II

Hồ chứa

 

 

 

1

Dung tích hồ chứa

106m3

0,636

 

2

Dung tích hữu ích (Vh)

106m3

0,609

 

3

Dung tích chết (Vc)

106m3

0,027

 

4

Cao trình MNHBT

m

61,8

VN 2000

5

Cao trình MNLNTK(p=1,5%)

m

63,55

VN 2000

6

Cao trình MNLNKT (p=0,5%)

m

63,8

VN 2000

7

Cao trình MNC

m

52,8

VN 2000

8

Chế độ điều tiết

 

Điều tiết năm

 

III

Đập đất tạo hồ

 

 

 

1

Cao trình đỉnh đập

m

64,8

VN 2000

2

Chiều dài đỉnh đập

m

80

 

3

Chiều rộng đỉnh đập

m

5

 

4

Chiều cao đập lớn nhất

m

18,5

 

IV

Tràn Xả lũ vận hành

 

 

 

1

Lưu lượng xả lũ thiết kế (p=1,5%)

m3/s

26,1

 

2

Lưu lượng xả lũ kiểm tra (p=0,5%)

m3/s

32

 

3

Cao trình ngưỡng tràn

m

61,8

VN 2000

4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

8

 

5

Chiều dài dốc nước

m

69,5

 

6

Chiều rộng dốc nước

m

5

 

7

độ dốc dốc nước (i)

%

15

 

8

Chiều dài bể tiêu năng

m

15

 

9

Kích thước kênh hạ lưu (bxh)

m

5,00x1,20

 

10

Chiều dài kênh hạ lưu(gia cố)

m

20

 

11

Chiều dài cầu qua tràn

m

9,2

 

12

Chiều rộng mặt cầu qua tràn

m

3,5

 

V

Cống lấy nước

 

 

 

1

Lưu lượng thiết kế

m3/s

0,19

 

2

Cao trình đáy cửa vào

m

51,9

VN 2000

3

Cao trình đáy cửa ra

m

51,04

VN 2000

4

Chiều dài cống lấy nước

m

85

 

5

Đường kính trong D; khẩu diện (B*H)

cm

D40

 

6

Kích thước hầm van(LxB)

m

3,95x3,95

 

7

Cao trình đáy hầm van

m

50,7

 

8

Cao trình đỉnh hầm van

m

52,6

 

9

Đường kính van vận hành

mm

400

 

10

Đường kính van sửa chữa

mm

400

 

11

Kích thước bể tiêu năng

m

8,0x3,80

 

12

Cao trình đáy bể tiêu năng

m

49,4

VN 2000

13

Cao trình tường bể tiêu năng

m

52,6

VN 2000

14

Kích thước bao nhà van (LxB)

m

3,95x3,95

 

VI

Đường ống dẫn nước

 

 

 

1

Loại ống HDPE D400

-

PE80-PN12_D400

 

2

Chiều dài  đường ống

m

790

 

VII

Kênh chính và CT trên kênh

 

 

 

1

Lưu lượng tải thiết kế

m3/s

0.3

 

2

Chiều dài toàn bộ tuyến kênh

m

5.508

 

3

Hình thức cấu tạo Loại1:

 

Xây gạch + BTCT

 

 

kích thước : bxh

cm

76x108

 

 

Chiều dài tổng cộng

m

1.726

 

 

Giải pháp cải tạo lóng kênh

 

Bọc lõi BTCT, 7cm

 

 

Giải pháp gia cố mặt cắt

 

Nâng thành 15cm; Làm giằng

 

4

Hình thức cấu tạo Loại 2:

 

Xây gạch + BTCT

 

 

Kích thước: b x h

 

76 x 113

 

 

Chiều dài tổng cộng

 

2,784

 

 

Giải pháp cải tạo lòng kênh

 

Bọc lõi BTCT, 7cm

 

 

Giải pháp gia cố mặt cắt

 

Nâng thành 15cm; Làm giằng

 

5

Hình thức cấu tạo Loại 3 :

 

Xây gạch

 

 

Kích thước: b x h

cm

70 x 100

 

 

Chiều dài tổng cộng

m

998

 

 

Giải pháp cải tạo lòng kênh

 

Trát láng VXM100

 

6

Số lượng cửa điều tiết

Cái

11

 

7

Số lượng máy đóng mở Vo

cái

11

 

8

Số lượng bể lắng

-

2

 

9

Kích thước bể (Bx H)

m

2,00x2,00

 

VIII

Đường QLVH kết hợp thi công XD

 

 

 

1

Chiều dài

m

1,800

 

2

Bề rộng mặt đường

m

3,5

 

3

Bề Rộng Lề

m

2 x 0,75

 

4

Chiều dày lớp móng cấp phối dăm

cm

18

 

5

Chiều dày lớp mặt, BT 250

cm

20

 

IX

Nhà Quản Lý Vận Hành

 

 

 

1

Kích thước bao (L x B)

m

10,22x5,72

 

2

Chiều cao

m

4,75

 

3

Chiều dài đường dây điện sinh hoạt

m

1400

 

 

D. CÔNG TRÌNH CÔNG TY QUẢN LÝ  TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TIÊN YÊN

I. Hồ chứa nước Khe Cát.

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Hồ Khe Cát.

- Địa điểm công trình thuộc: Xã Hải Lạng – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh

           - Năm xây dựng: 2015, đưa vào quản lý vận hành tạm thời ngày 19/4/2018.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: cấp nước tưới cho 620,0 ha đất gieo trồng lúa và hoa màu (trong đó có 150,0ha lúa 2 vụ và màu 1 vụ);  cấp nước cho 950 ha nuôi trồng thủy sản (trong đó có 900ha thủy sản măm lợ và ha thủy sản nước ngọt); Tạo nguồn cấp nước sinh hoạt cho 8.500 dân 2 xã Hải Lạng và Đồng Rui.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

 

                                    Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

II

 

1.2

Tần suất đảm bảo tưới

%

85

 

2

Hồ chứa

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

km2

 9,8 

 

2.2

Mực nước chết

m

+ 18,0

VN2000

2.3

Mực nước dâng bình thường

m

+ 38,90

VN2000

2.4

Mực nước dâng gia cường

m

+ 39,50

VN2000

2.5

Dung tích chết: Wc

106m3

0,176

 

2.6

Dung tích hữu ích: Whi

106m3

     6,279

 

 

 2.7

Dung tích toàn bộ: Wtb

106m3

6,455

 

3

Đập chính (đập bê tông trọng lực)

 

 

 

3.1

Chiều dài đỉnh đập

m

216,54

 

3.2

Chiều cao đập lớn nhất

m

42,50

 

3.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

6,0

 

3.4

Cao trình đỉnh đập

m

+ 41,0

VN2000

3.5

Mái thượng lưu

m

0,0

 

3.6

Mái hạ lưu

 

 

 

4

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

 

4.1

Lưu lượng thiết kế: Qtk

m3/s

1,2

 

4.2

Chế độ chảy

 

      Có áp

 

 

4.3

Chiều dài cống

m

26,0

 

4.4

Kích thước cống

 

 

 

 

Đường kính

m

0,5

 

 

Van đĩa

F

500

 

4.5

Cao trình đáy cống tại cửa vào

m

+ 12,20

VN2000

4.6

Cao trình đáy cống tại cửa ra

m

+11,4

VN2000

4.7

Đường kính cống

mm

1.200

 

5

Tràn xả lũ

 

 

 

5.1

Chiều rộng tràn

m

3 = B x H = 3 x 4 x 4

 

5.2

Cao trình ngưỡng tràn

m

+ 34,9

VN2000

5.3

Chiều dài tràn

m

40,6

 

5.4

Lưu lượng xả thiết kế:

 

 

 

 

Qxảtk

m3/s

250,8

 

 

Qxảkt

m3/s

271,8

 

5.5

Chiều dà bể tiêu năng

m

4,0

 

5.6

Cao trình bể tiêu năng

m

4,0

VN2000

6

Đường quản lý

 

 

 

6.1

Chiều dài

 

 

 

6.2

 Chiều rộng

 

 

 

6.3

Kết cấu:

 

 

 

 

Bê tông M300 dày

cm

23,0

 

 

dưới là lớp đá dăm dày

cm

15,0

 

 

 

II. HỒ CHỨA NƯỚC HẢI YÊN- YÊN HẢI

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

Công trình hồ chứa nước Hải Yên- Yên Hải được xây dựng tại thôn Tài Tùng thuộc xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Vị trí địa lý của công trình ở vào khoảng 107o 21’15,5’’÷107o 21’25,3’’ kinh độ Đông và 21o19’53,2”÷ 21o20’9,7” vĩ độ Bắc. Công trình cách trung tâm huyện lỵ Tiên Yên khoảng 5 km về phía Tây Bắc và cách thành phố Hạ Long khoảng 90km về phía Đông Bắc.

Thời điểm và địa điểm xây dựng: Xây dựng năm 1981 tại xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Thời điểm bàn giao đưa vào vận hành khai thác năm 1982.

Năng lực tưới và vùng tưới: Diện tích tưới thiết kế 100 ha diện tích đất canh tác sản xuất nông nghiệp.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

(Theo QĐ số 2448 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 29 tháng 7 năm 2021 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành hồ chứa nước Hải Yên – Yên Hải, Xã Hải Lạng, Huyện Tiên Yên, Tỉnh Quảng Ninh)

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

III

 

1.2

Tần suất lũ thiết kế

%

1,5

 

1.3

Tần suất lũ kiểm tra

%

0,5

 

1.4

Tần suất đảm bảo tưới

%

85

 

2

Các thông số thủy văn

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

 

Km2

 

 

2.1.1

Hồ Hải Yên – Yên Hải

 

1,88

 

2.1.2

Hồ Hải Yên đến CT Yên Ngựa

 

0,558

 

2.1.3

Hồ Yên Hải đến CT Yên Ngựa

 

1,322

 

2.2

Lưu lượng đỉnh lũ P= 0,5%

m3/s

68,14

 

2.3

Lưu lượng đỉnh lũ P=1,5%

m3/s

48,82

 

3

Các thông số về hồ chứa

 

 

 

3.1

Cao trình MNDBT

m

+13,9

VN2000

3.2

Cao trình MNGC P=1,5%

m

15,11

VN2000

3.3

Cao trình MNGC P=0,5%

m

15,37

VN2000

3.4

Cao trình mực nước chết

m

+ 9,0

VN2000

3.5

Dung tích hữu ích Whi

106m3

0,446

 

3.6

Dung tích chết Wc

106m3

 

0,143

 

 

3.7

Dung tích toàn bộ (đến MNDBT)

106m3

0,589

 

3.8

Dung tích phòng lũ thiết kế P=1,5%

106m3

0,752

 

3.9

Dung tích phòng lũ kiểm tra P=0,5%

106m3

0,791

 

3.10

Chế độ điều tiết của hồ

 

Điều tiết năm

 

4

Thông số đập chính

 

 

 

4.1

Cao trình đỉnh đập

m

+16,6

VN2000

4.2

Chiều dài đỉnh đập chính

m

52,0

 

4.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4,0

 

5

Đập Phụ

 

 

 

5.1

Cao trình đỉnh đập

m

+16,6

VN2000

5.2

Chiều dài đỉnh đập phụ

m

48,6

 

5.3

Chiều rộng đỉnh đập

m

4,0

 

6

Đập tràn

 

 

 

6.1

Lưu lượng xả TK P=1,5%

m3/s

31,46

 

6.2

Lưu lượng xả TK P=0,5%

m3/s

42,18

 

6.3

Cao trình ngưỡng tràn

m

 

+13,9

 

6.4

Chiều rộng ngưỡng tràn

m

14

 

7

Cống lấy nước (dưới đập chính)

 

 

 

7.1

Đường kính F

mm

300

 

7.2

Cao trình cửa vào cống

m

+8,0

VN2000

7.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

8

Cống lấy nước (dưới đập phụ)

 

 

 

8.1

Đường kính F

mm

300

 

8.2

Cao trình cửa vào cống

m

 

+7,60

 

 

8.3

Chế độ chảy

 

Có áp

 

9

Cao trình yên ngựa

m

12

VN2000

 

III. Hồ chứa nước Khe Táu.

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Hồ Khe Táu.

- Địa điểm công trình thuộc: Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh

- Năm xây dựng: 1972. Năm 2004 sửa chữa, nâng cấp gồm các hạng mục: Bọc bê tông mái đập thượng lưu, bọc lại tràn xả lũ bằng bê tông cốt thép, thay cống lấy nước dưới đập từ cống bậc thang bằng đường ống thép, van đóng mở phía hạ lưu.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 250,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

(Theo QĐ số 3969/QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 08 tháng 10 năm 2018 Quyết định về việc Sửa chữa, nâng cấp bảo đẩmn toàn hồ chứa nước Khe Táu ngày 08/10/2018)

                                    Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

III

 

1.2

Tần suất đảm bảo tưới

%

75

 

2

Hồ chứa

 

 

 

2.1

Diện tích lưu vực

km2

3,5 

 

2.2

Mực nước chết

m

+ 37,86

VN2000

2.3

Mực nước dâng bình thường

m

+ 48,75

VN2000

2.4

Dung tích chết: Wc   

 

 

 

2.5

Dung tích hữu ích: Whi

106m3

       1,7

 

 

2.6

Dung tích toàn bộ: Wtb

 

2,5955

 

3

Đập chính

 

 

 

3.1

Chiều dài

m

107,0

 

3.2

Chiều cao

m

13,83

 

3.3

Chiều rộng mặt đập

m

4,5

 

3.4

Mái thượng lưu

m

3,0

 

3.5

Mái Hạ lưu

m

2,5

 

3.6

Cao trình đỉnh đập

m

+ 51,19

VN2000

4

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

 

4.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

 

4.2

Chiều dài cống

m

70,0

 

4.3

Kích thước cống

 

 

 

 

Đường kính

m

0,5

 

 

Van

F

500

 

4.4

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

+37,86

VN2000

5

Các tràn xả lũ

 

 

 

5.1

Lưu lượng xả thiết kế Qxảtk

m3/s

 

 

5.2

Chiều rộng tràn

m

17,40

 

5.3

Chiều dài tràn

m

40,6

 

5.4

Chiều cao P tràn

m

3,2

 

5.5

Chiều cao đập ko tràn H

m

2,47

 

5.6

Cao trình ngưỡng tràn

 

+ 48,75

VN2000

6

Đường quản lý

 

 

 

6.1

Chiều dài

m

78,3

 

6.2

Chiều rộng

m

6,0

 

6.3

Kết cấu

Đất

 

 

 
  1. Đập dâng Đông Sơn.

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập dâng Đông Sơn.

- Địa điểm công trình thuộc: Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh

           - Năm xây dựng: 2004

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 27,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình đầu mối

cấp

IV

1.2

Chiều dài

m

49,1

1.3

Chiều cao

m

5,2

1.4

Cao trình đỉnh đập

m

 

2

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

2.2

Kích thước cống: (b x h)

m

0,6 x 0,8

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

 

 
  1. Đập Chặng Bé.

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập dâng Chặng Bé.

- Địa điểm công trình thuộc: Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

           - Năm xây dựng:

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống:  ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

                        Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1

Đập chặng bé

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

IV

1.2

Chiều dài

m

31,0

1.3

Chiều cao P tràn

m

1,5

1.4

Chiều cao đập ko tràn H

m

2,0

1.5

Cao trình đỉnh đập

m

 

2

Các cống lấy nước tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

2.2

Kích thước cống: (b x h)

m

(0,6 x 0,8)

2.3

Cao trình đáy cống thượng lượng

m

 


VI. Đập dâng Xi Hí.

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập dâng Xi Hí.

- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Ngũ – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

          - Năm xây dựng: XD năm 1964; nâng cấp 2011.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 120,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

                                    Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1

Đập dâng

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

IV

1.2

Chiều dài

m

66,85

1.3

Chiều cao P tràn

m

1,6

1.4

Chiều cao đập ko tràn H

m

3,77

1.5

Cao trình đỉnh đập

m

+26,08

2

Các cống lấy nước tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk

m3/s

 

2.2

Kích thước cống: (b x h)

m

(1,2 x 1,2)

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

 

 

VII. Đập dâng Làng Đài.

   1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập Làng Đài.

-  Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: 2005

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 37,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

IV

1.2

Chiều dài

 

m

 38,0

1.3

Chiều cao P tràn

m

2,5

1.4

Chiều cao đập ko tràn H

m

0,7

1.5

Cao trình đỉnh đập

m

+ 19,3 

2

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk

m3/s

 

2.2

Kích thước cống (b x h)

m

(0,9 x 1,05)

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

+18,5 

 

VIII. Đập dâng Hà Thanh.

   1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập dâng Hà Thanh.

- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: XD năm 1980; nâng cấp năm 2011.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 179,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

 IV

1.2

Chiều dài

m

59,3 

1.3

Chiều cao P tràn

m

2,1

1.4

Chiều cao đập ko tràn H

m

4,7 

1.5

Cao trình đỉnh đập

m

+17,2

2

Các cống lấy nước tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

2.2

Kích thước cống: (b x h)

m

(1,0 x 1,1)

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

 

 

 

IX. Đập dâng Đội 3 Đông Phong.

   1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập đội 3 Đông Phong.

- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: 2000.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 25,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

IV

1.2

Chiều dài

m

10,4

1.3

Chiều cao

m

1,8

1.4

Cao trình đỉnh đập

m

 

2

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

2.2

Kích thước cống: (bxh)

m

(0,5 x 0,7)

2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

 

 

X. Đập dâng Hà Tràng.

1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

            - Tên công trình: Đập dâng Hà Tràng.

- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: 2005.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 57,0 ha.

2. Thông số kỹ đập dâng

Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình

cấp

IV

1.2

Chiều dài

m

79,0 

1.3

Chiều cao P tràn

m

1,1

1.4

Chiều cao đập ko tràn H

m

2,72 

1.5

Cao trình đỉnh đập

m

+10,99

2

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk;

m3/s

 

2.2

Kích thước cống (m): (bxh)

m

(1,0x1,1)

    2.3

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

 

 

XI. Đập dâng Tổng Loi.

   1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

- Tên công trình: Đập Tổng Loi.

- Địa điểm công trình thuộc : Xã Đông Hải – huyện Tiên Yên - Quảng Ninh.

- Năm xây dựng: XD năm 1987; nâng cấp năm 2008.

- Diện tích tưới, tiêu của hệ thống: 28,0 ha.

2. Thông số kỹ thuật hồ chứa

                                    Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị mới

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình đầu mối

cấp

 IV

1.2

Chiều dài

m

18,2

1.3

Chiều rộng đập

m

4,0 

1.4

Chiều cao tràn P

m

2,0 

1.5

Chiều cao đập không tràn H

m

0,65 

1.6

Cao trình ngưỡng tràn

m

+ 10,65 

2

Các cống lấy nước, tháo nước

 

 

2.1

Lưu lượng thiết kế Qtk

 m3/s

 

2.2

Kích thước cống

m

 

2.3

Cống lấy nước vào kênh số 1 (b x h)

m

(0,6 x 0,75)

2.4

Cống lấy nước vào kênh số 2 (b x h)

m

(0,6 x 0,75)

2.5

Cao trình đáy cống thượng lưu

m

 

2.6

Cống lấy nước vào kênh số 1

m

+ 10,1

2.7

Cống lấy nước vào kênh số 2

m

+ 9,7

 

XII. Trạm cấp nước sạch Hải Lạng.

1. Thông tin chung.

- Tên công trình: Công trình cấp nước tập trung xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên;

            - Loại, cấp công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật, nhóm C, cấp IV.

            - Địa chỉ: Thôn Hà Dong Bắc, xã Hải Lạng, huyện Tiên Yên;

- Năm xây dựng: Khởi công 25/4/2014

- Năm đưa vào sử dụng:

- Công suất:

+ Công suất thiết kế: 870 (m3/ngày đêm)

+ Công suất thực tế đang sử dụng: 100 (m3/ngày đêm)

            - Điểm đấu nối:

+ Theo thiết kế: 1.214  (điểm)

+ Theo thực tế mới đấu nối: 667  (điểm)

2. Thông số kỹ thuật công trình

                                    Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

TT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Giá trị

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cấp công trình và chỉ tiêu thiết kế

 

 

1.1

Cấp công trình

Cấp

IV

2

Cụm đầu mối

 

 

2.1

Ống xi phông bằng gang

mm

350

2.2

Chiều dài xi phông

m

12,0

2.3

Cao trình cửa vào xi phông

m

+ 10,85

2.4

Hố thu nước cửa vào

 

 

 

+cao trình đáy hố

m

+ 10,35

 

+Kích thước hố

m

(1,2 x 1,35 x 2,4)

2.5

Van điều tiết

mm

300

2.6

Cửa ra

 

 

 

+Cao trình đáy

m

7,7

 

+Kích thước hố

m

(3,0 x 1,0 x 3,0)

2.7

Kích thước đáy hồ

m

(47  47,5 x 2,8)

2.8

Hệ số mái xoải

m

1,5

2.9

Dung tích hồ

m3

7.500

2.10

Cao trình đáy hồ

m

+ 8,70

3

Trạm xử lý

 

 

3.1

Trạm bơm cấp I

 

 

 

+Công suất Q

m3/h

50

3.2

Trạm bơm cấp II

 

 

 
  1. CÔNG TRÌNH CÔNG TY QUẢN LÝ  TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA CHẼ

I .HỒ CHỨA NƯỚC KHE LỌNG TRONG

  1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

Công trình Khe Lọng Trong được xây dựng tại xã Thanh Sơn , Huyện Ba Chẽ Tỉnh Quảng Ninh. Vị trí địa lý của công trình ở vào khoảng 107°14'30" kinh độ đông và 21°18' vi độ bắc. Công trình cách trung tâm huyện lỵ Ba Chẽ khoảng 12km về phía tây bắc và cách thành phố Hạ Long 90km về phía đông bắc.

Thời điểm và địa điểm xây dựng: năm 2015 tại xã Thanh Sơn , huyện Ba Chẽ , Tỉnh Quảng Ninh.

Thời điểm bàn gia đưa vào vận hành khai thác: Ngày 30 tháng 4 năm 2016

Năng lực tưới và vùng tưới: Diện tích tưới thiết kế 30 ha, cấp nước sinh hoạt cho 1.400 người.

  1. Thông số kỹ thuật công trình

(Theo QĐ số 465 QĐ-SNN&PTNT Quảng Ninh ngày 8 tháng 5 năm 2017 Quyết định về việc ban hành quy trình vận hành điều tiết công trình Hồ chứa nước Khe Lọng Trong, Xã Thanh Sơn, Huyện Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh )

 

                                    Bảng các thông số kỹ thuật của công trình

STT

Các thông số cơ bản

 

 

Giá tri

1

Diện tích lưu vực

 

 

2,3

2

Diện tích mặt hồ (MNDBT)

ha

11,5

3

Cao trình MNDBT

 

 

56,0

4

Cao trình MNDGC (p = 1,5%)

 

 

58,17

5

Cao trình MNDGC (p = 0,5%)

 

 

58,45

6

Cao trình MNC

 

 

52,5

STT

Các thông số cơ bản

 

Đơn vị

Giá trị

7

Cao trình bùn cát

 

m

50,5

8

Dung tích hữu ích

106m3

0,293

9

Dung tích chết

106m3

0,092

10

Dung tích hồ

l 06m3

0,385

11

Chế độ điều tiết

 

Điều tiết năm

 

A.Đập chính và đập phụ 2

Bäng 1.2: Các thông số kĩ thuật của đập chính

 

STT

Các thông số cơ bản

Đơn vị

Giá trị

1

Hình thức kết cấu đập

 

Đập đất đồng chất

2

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

 

 

59,6

3

Cao trình đỉnh đập

 

 

59,0

4

Chiều dài đỉnh đập

 

 

125,1

5

Chiều cao đập lớn nhất

 

 

14,5

6

Chiều rộng mặt đập

 

 

5,0

7

Cao trình cơ thượng / hạ lưu

 

 

50,0

8

Hệ số mái dốc thượng lưu

 

2,75

9

Hệ số mái dôc hạ lưu

 

2,25

10

Cao trình dinh dong dá tiêu nuóc

m

+49,00

11

Gia cố mái thượng lưu

 

Đá hộc lát khan dày 25cm

12

Tiêu nước thân đập

 

Lăng trụ + ốp mái đá hộc dày 25cm

 

 

STT

Các thông số cơ bản

Đơn vị

Giá trị

1

Hình thức kết cấu đập

 

Dap dat dong chat

2

Cao đỉnh tường chắn sóng

m

59,6

3

Cao trình đỉnh đập

m

59,0

4

Chiều dài đỉnh đập

m

69,80

5

Chieu cao đập lớn nhất

m

12,00

6

Chiều rộng mặt đập

m

5,0

7

Hệ số mái dốc thượng lưu

 

2,75

8

Hệ số mái dốc hạ lưu

 

2,25

9

Gia cô mái thượng lưu

 

Đá hộc lát khan dày 25cm

10

Tiêu nước thân đập

 

Lăng trụ + ốp mái đá hộc dày 25cm

 

 

Bàng 1.3: Các thông số kĩ thuật của đập phụ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Đập phụ 1

Bàng 1.4: Các thông số kĩ thuật của đập phụ 1

 

STT

Các thông số cơ bản

Đơn vị

Giá tri

1

Hình thức kết cấu đập

 

Đạp bê tông trong lực

2

Cao trình đỉnh đập

 

 

59,0

3

Chieu dài đỉnh đập

 

 

19,5

4

Chiều cao lớn nhất

 

 

7,0

5

Chiều rộng mặt đập

 

 

3,0

 
  1. Tràn xả lũ

Hình thức tràn

  • Tràn dọc, đỉnh rộng chảy tự do; nối tiếp sau tràn bằng dốc nước + bể tiêu năng.
  • Lưu lượng xả thiết kế Ql,5%'   49,7 m'/s, lưu lượng kiểm tra Qo,5% = 59,5 m3/s. Vi trí tràn: Bố trí tại yên ngựa bên trái đập chính.

Bàng 1.5: Các thông so kỹ thuật chính của tràn xả lũ

STT

Các thông số cơ bản

Đơn vị

Giá trị

1

Hình thùc tràn

 

tràn dọc , đỉnh rộng , chảy tự do

2

Chiều dày đỉnh ngưỡng chàn

 

 

0,5

3

Chiều rộng tràn nước

 

 

10,0

4

Cao trình đỉnh ngưỡng tràn

 

 

56,0

5

Chiều dài ngưỡng tràn

 

 

5,0

6

Chiều dài cửa vào

 

 

10,0

7

Chiều dài đoạn dốc

 

 

22

 

Chieu rộng đọan dốc nước

 

 

10,6

 

Độ dốc đáy

 

0,1

 

Cao độ đáy cuối dốc nước

 

 

53,80

 

Chiều cao tường bên dố nước

 

 

3,0 — 1,2

8

Chiều dài đoạn nước rơi

 

 

5,0

9

Chiều dài bể

 

 

11

 

Cao trình đáy bể tiêu năng

 

 

51,5

 

Chiều rộng bể

 

 

10,6

 

Cao trình đỉnh tường bể

 

m

54,5

10

Kênh xả sau tràn

 

 

 

Độ dốc đáy kênh xả

 

0,002

 

Cao trình đáy đầu kênh xả

 

 

52,5

STT

Các thông số cơ bản

 

Đơn Vị

 

Giá trị

 

Chiều rộng đáy kênh xả

 

 

10,6

 

Hệ số mái kênh xả

 

0,75

 

Mực nước max đầu kênh xả

 

 

54,2

 

Cống lấy nước

Cống lấy nước được đặt tại đập phụ 1 với các nhiệm vụ:

  • Cấp nước tưới cho 30ha lúa 2 vu, cấp nước sinh hoạt vơii Qt.tưới tk=       0,068 m'/s.
  • Dẫn dòng thi công với Qtk = 0,26m'/s.
  • Hình thức kết cấu côngs : Cống ống thép F =0,4m, dày 8mm, ngoài bọc BTCT M200, đóng mở vận hành bằng van chặn đặt trong nhà van hạ lưu. Tại cửa ra cống chia làm 2 đường ống thép, một đường cấp nước tưới và sinh hoạt, ống thép có đường kính F=0,3m, dày 8mm.
  • Nhà van bố trí: 2 van chặn F=0,4m và 1 van chặn F—0,3m để điều khiển cấp nước tưới và cấp nước sinh hoạt.
  • Tai cửa vào cống bố trí lưới chắn rác bằng thép.

Bãng 1.6: Các thông số kỹ thuật chính cúa cống lấy nước

 

STT

Các thông số cơ bản

Đơn vị

Giá trị

1

Cao trình đáy cửa vào (cửa lấy nước)

m

51,0

2

Cao trình đáy cửa ra

m

50,96

3

Chiều dài cống

m

34,5

4

Độ dốc cống i

 

0,001

5

Kích thước cống thép dày 8mm

 

F=0,4m

6

Lưu lượng lớn nhât (xả thừa)

 

 

0,26

7

Lưu lượng lớn nhât (cấp nước tưới và sinh hoạt)

m'/s

0,074

8

Kết cấu cống

 

BTCT M200

9

Vận hành cống

 

Van chặn

 

 

II. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ HỒ CHỨA NƯỚC KHE MƯỜI

  1. Vị trí địa lý, điều kiện địa hình địa mạo

Dự án hồ chứa nước Khe Mười dự kiến xây dựng tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh. Công trình đầu mối hồ chứa có toạ độ 21014’ vĩ độ bắc, l07016’30” kinh độ đông, cách Trung tâm thị trấn Ba Chẽ khoảng 10km về phía Đông - Nam với diện tích lưu vực tính đến tuyến công trình là 3,1km2

Thông số kỹ thuật chủ yếu của các công trình đầu mối chủ yếu tronghệ thống

Thông số kỹ thuật công trình (Theo QĐ số 701 QĐ-UBND Quảng Ninh ngày 26tháng 2 năm 2019 Quyết định ban hành quy trình vận hành Công trình thủy lợi Hồ chứa nước Khe Mười, Xã Đồn Đạc, Huyện Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh )

Thời điểm và địa điểm xây dựng: năm 2015 tại xã Đồn Đạc, huyện Ba Chẽ , Tỉnh Quảng Ninh. (Tạm chưa xác định thời gian xây dựng)

Thời điểm bàn gia đưa vào vận hành khai thác: Ngày 30 tháng 4 năm 2018

 

STT

Các thông số cơ bản

Đơn Vị

Giá trị

1

Diện tích lưu vực

Km2

3,1

2

Diện tích mặt hồ (MNDBT)

ha

10,13

3

Cao trình MNDBT

m

+56,80

4

Cao trình MNDGC (p = 1,5%)

m

+59,38

5

Cao trình MNDGC (p = 0,5%)

m

+59,89

6

Cao trình MNC

m

+47,50

7

Cao trình bùn cát

m

+45,25

8

Dung tích hữu ích

l0"m3

0,551

9

Dung tích chết

l0"m'

0,044

10

Dung tích hồ

10"m^

          0,595

11

Chế độ điều tiết

 

Điều tiết năm

 
  1. Đập đất

STT

Càc thông số cơ bản

Đơn Vị

Giá trị

1

Hình thức kết cấu đập

 

Đập nhiêu khôi

2

Cao trình đỉnh đập

m

+60,80

 

Chiêu dài đỉnh đập

m

97,24

4

Chiêu cao đập lớn nhât

m

20,00

5

Chiêu rộng mặt đập

m

5,00                 

6

Cao trình cơ thượng/hạ lưu

m

+51,80

7

Chiêu rộng cơ thượng/hạ lưu

m

3,00

8

Hệ số mái dốc thượng lưu

 

2,75 & 3,25

 

 

Hệ số mái dốc hạ lưu

 

2,50 & 3,00

10

Cao trình đỉnh đống đá tiêu nước

m

+42,80

 

 

- Kết cấu đập: trên mặt cắt ngang đập đất chia làm 2 khu vực đắp

 

- Thiết bị thoát nước thấm

+ Thoát nước thấm thân đập bằng lăng trụ đá hộc mái trong =1,5; mái ngoài =2, chiều rộng đỉnh lăng trụ B=2,0m, tầng lọc đá dăm dày 0,3 m và cát lọc dày 0,3m ; kết hợp áp mái phía trên đỉnh lăng trụ đá hộc và hai bên vai đập bằng đá hộc dày 0,3m, dưới là tầng lọc đá dăm dày 0,2m và cát lọc dày 0,2m ;

+ thoát nướ thấm giữa khối 1 và khối 2 trong thân đập ra đống đá tiêu nước bằng ống khói cát hạt thô dày trung bình  1,5m.

- Bảo vệ mái đập và đỉnh đập

+ Bảo vệ đỉnh đập bằng bê tông M200 đổ tại chỗ rộng 5m, dày 0,2m;

+ Bảo vệ mái thượng lưu: Tấm lát BTCT M200 kích thước (2,0x2,0x0,l5)m; phía dưới có lớp dăm lọc dày 0, 15m và cát lọc dày 0,15m;

+ Bảo vệ mái hạ lưu bằng chia ô trồng cỏ ; trên mái và cơ đập có rãnh thoát nước bằng đá xây M100.

Chống thấm nền đập:

+ Đào chân khay, đáy rộng 5m, hệ số mái đào m=1,0.

+ Khoan phụt vữa xi măng chống thấm nền đập tại những vị trí nền đá phong hóa thấm mất nước> 5Lu; chiều sâu khoan phụt sâu từ 5m đến 12m.

Tràn xã lũ

-Hình thức tràn : tràn dọc, mặt cắt thực dụng chảy tự do ; tiêu  năng bằng dốc nước

+ bể tiêu năng ; lưu lượng xả lũ thiết kế Q1,5% = 74,8m3/s, lưu lượng xả lũ kiểm tra Q0,5% = 98,10 m3/s

Các thông số kĩ thuật chính

 

STT

Các thông số cơ bản

Đơn vị

Giá trị

1

Chiều dài đoạn cửa vào

m

29,20

2

Chiều dài ngưỡng tràn

m

6,0

3

Chiều rộng tràn nước

m

12,0

4

Cao trình đỉnh ngưỡng tràn

m

+56,80

5

Chiều dài đoạn dốc thu hẹp(L1)

m

10,00

 

Chiều rộng đoạn đầu thu hẹp (B1)

m

12,60

 

Chiều rộng đoạn cuối thu hẹp (BI)

m

10,00

 

Độ dốc đáy đoạn thu hẹp (i1)

%

33,30

6

Chiều dài dốc nước (L2)

m

66,00

 

Chiều rộng dốc nước (B1 = B2)

m

10,00

 

Độ dốc đáy (i2)

%

15,50

7

Chiều dài đoạn nước rơi (L3)

m

11,00

 

Chiều rộng đoạn nước rơi (B3 - B2)

m

10,00

8

Bể tiêu năng

m

 

 

Cao trình đáy bể tiêu năng

m

+37,55

 

 

 

 

 

 

STT

Cac thông số cơ bản

Đơn vị

Giá trị

 

Chiều rộng cửa ra bể tiêu năng

m

10,00

 

Chiêu sâu bể

 

 

1,50

 

Chiêu dài bê tiêu năng

m

17,00

 

Cao trình đỉnh tường bể tiêu năng

m

+42,55

 

Kết cấu đoạn cửa vào, đoạn ngưỡng, đoạn thu hẹp, đoạn dốc nước, đoạn nước rơi và đoạn bể tiêu năng

 

 

BTCT M200

9

Kênh xả sau tràn

 

 

 

Độ dốc đáy kênh

 

0,002

 

Cao trình đáy đầu kênh

 

+39,05

 

Chiêu rộng đáy kênh

m

10,00

 

Hệ só mái kênh xả

 

m= l

 

Chiêu cao kênh xả

m

3,50

 

Chiêu dài kênh

m

35,0

 

Kêt câu kênh

 

Đá xây M100

 

Cầu qua tràn (phục vụ quản ly công trình) : cầu tải trọng H5. Mặt cầu rộng B= 5,0m , chiều dài cầu L= 13,4m ; Bản, dầm và trụ cầu bằng BTCT M200. Lan can bằng ống thép mạ kẽm cao 0,90m.

b)Cống lấy nước dưới đập
  • Vị trí: Đặt bên vai phải đập .
  • Lưu lượng cấp nước thiết kế: Qtk = 0,0934 m3/s.

- Lưu lượng dẫn dòng thi công : Q dẫn dòng = 0,86m3/s

- Hình thức kết cấu cống: Cống ống thép đường kính trong F500, dày 10mm, ngoài bọc BTCT M200, đóng mở bằng van chặn đặt trong nhà van hạ lưu. Tại cửa ra cống chia làm 2 đường ống thép, một đường cấp nước, một đường dẫn dòng thi công và xả cạn hồ khi cần thiết. Ống thép cấp nước có đường kính trong F300, dày 8mm. do đáy cửa vào và thân ống có đoạn6,7 và 8 đặt trên nền là địa chất lớp 2b không đủ khả năng chịu tải, do đó để đảm bảo an toàn cho cống , bóc bỏ hết lớp 2b đến lớp đá phong hóa 3a và đổ bù gia cố móng cống bằng BT M200.

- Nhà van bố trí: 2 van chặn F500 và 1 van chặn F300 để điều khiển cấp nước tưới và cấp nước inh hoạt. Đồng thời để chống ngập nước trong hầm van bố trí 1 óng thoát nước và van F100 xả ra bể xả cống.

-Sau nhà van là hệ thống kênh xae bằng BTCT M200 làm nhiệm vũ dẫn dòng trong quá trình phục vụ thi coog công trình đầu mối, dẫn nước xả thừa từ cống lấy nước và lưu lượng tiêu từ cống tiêu số 01 nằm trên đường QL2. Kênh xả dài 98,75m chia làm 2 đoạn, đoạn 1 dài 46,65m có BxH = (1,20x1,05)m, đoạn 2 dài 52,10m có BxH = (1,20x1,85)m, bên trên có lắp đậy bằng BTCT M200. Trên tuyến kênh xả bố trí 02 cống bằng BTCT M200 có khẩu diện BxH = (1,20x2,10)m và BxH =(1,20x2,40)m để thu và thoát nước ra kênh xả sau tràn.

-Bể lắng sau cống dài 16,4m, rộng 2,9m, cao từ 2,4m đến 3,3m, Kết cấu BTCT M200, trên bể bố trí hệ thống lan can bằng ống thép tráng kẽm. Trong bể lắng lắp van phao  F300và tuyến đường ống và van F300 xả thừa ra kênh xả hạ lưu.

 

 

 

Các Tuyến Kênh

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Địa điểm

(BxH)                             (m)

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh chính Tràng Vinh

 

 

18,949

18,949

8.540

 

Kênh cấp I N2

Hải Tiến

 

4,420

4,420

1.643

 

Kênh cấp I N4

Hải Đông

0,8x1,0

1,200

1,200

270

C.ty QL: 360m

Kênh cấp I N6A

Hải Đông

0,6x0,7

0,800

0,800

50

C.ty QL: 320m

Kênh cấp I N6B

Hải Đông

 

1,000

1,000

70

 

Kênh hòa nhập Quất Đông

Hải Đông

 

0,800

0,800

 

 

Kênh cấp I N8

Tr.Vinh

Hải Yên

 

2,360

2,360

539

 

Kênh cấp I N8 Kim Tinh

Hải Yên

 

4,000

4,000

 

 

Kênh Cấp I N10

Hải Yên

 

4,100

4,100

824

 

Kênh Cấp I N12

N.Dương

 

3,530

3,530

200

 

Kênh Cấp I N12A

N.Dương – V.Ninh

1,5x1,6

6,700

6,700

1.656

 

Kênh Cấp I N14

Hải Xuân

 

2,185

2,185

466

 

Kênh Cấp I N18

Hải Hòa

2x1,9

2,590

2,590

1.212

 

Kênh Cấp I N20

Hải Hòa

 

2,170

2,170

194

 

Kênh Cấp I N22

Hải Hòa

 

1,800

1,800

466

 

Kênh Cấp I Bình Ngọc -  Trà Cổ

Hải Xuân

1,1x1,3

2,500

2,500

Lúa: 300  T.Sản: 500

Số liệu lấy theo đề cương và khái toán kinh phí Nv đầu tư (năm 2010)

 

- Thống kê công trình kênh.

Số TT

Tên công trình

Vị trí

Địa điểm

Thông số kỹ thuật

Chiều dài

L (m)

Chiều

rộng

B (m)

Chiều cao

H (m)

Ghi chú

A

Công trình trên Kênh chính Tràng Vinh

I

Công trình do Xí nghiệp Tràng Vinh Quản lý

 

 

 

 

1

Cống ĐT cửa vào hồ số 1

K0+384,5

Hải Tiến

 

2,5

3,8

2 cửa

2

Đập đất hồ số 1

 

Hải Tiến

 

 

 

 

3

Tràn tự do hồ số 1

 

Hải Tiến

 

 

 

 

4

Cống tháo sâu hồ số 1

 

Hải Tiến

 

 

 

 

5

Cống ĐT cửa ra hồ số 1

K0+749

 Hải Tiến

 

2,5

3,8

2 cửa

6

Cống thoát lũ số 1-A1

K0+943,7

Hải Tiến

 

 

 

 

7

Cống thoát lũ số 1-A2

K1+079

Hải Tiến

25,6

4,0

3,0

 

8

Vòm chắn đất số 1

K1+288

Hải Tiến

60,0

8,9

 

 

9

Cống thoát lũ số 1-A3

K1+380

Hải Tiến

29,0

4,0

3,0

 

10

Vòm chắn đất số 2

K1+288

Hải Tiến

50,0

8,9

 

 

11

Cống thoát lũ số 1-A4

K1+646

Hải Tiến

29,4

2,4

1,7

 

12

Cầu máng số 1

K1+770,5

Hải Tiến

80,0

4,50

2,50

 

13

Cống ĐT cửa vào hồ số 2

K1+991

Hải Tiến

24,0

2,50

2,10

2 cửa

14

Đập đất hồ số 2

 

Hải Tiến

30,6

 

 

 

15

Tràn tự do hồ số 1

 

Hải Tiến

33,8

20,0

 

 

16

Đập phụ hồ số 2 (đất)

 

Hải Tiến

 

 

 

 

17

Cống lấy nước dưới đập phụ

 

Hải Tiến

 

 

 

Xây 12/2102

18

Cống ĐT cửa ra hồ số 2

K2+280

Hải Tiến

22,5

2,50

2,4

2 cửa

19

Cống thoát lũ số 1-A5

K1+646

Hải Tiến

29,0

1,8

1,4

 

20

Tràn vượt qua kênh số II-1

K3+242,3

Hải Tiến

18,1

5,0

1,7

 

21

Cống lấy đầu kênh N2

K3+431

Hải Tiến

 

 

 

 

22

Tràn bên số 1

K3+449,3

Hải Tiến

33,8

20,0

 

Bên trái

23

Cầu máng số 2 (Khe Dát)

K3+ 459

H.Tiến – H.Đông

74,0

3,50

2,4

 

II

Công trình do Cụm Quất Đông Quản lý

 

 

 

 

1

Tràn vượt qua kênh số II-2

K3+790,7

H.Đông

24,9

5,0

 

 

2

Cầu qua kênh H2

K3+940

H.Đông

13,24

3, 0

 

Vào tràn Q.Đông

3

Cống tiêu số II-1a

K4+250

H.Đông

38,15

1,2

1,4

2 cửa

4

Tràn vào kênh số 1

K4+482

H.Đông

 

3,0

 

 

5

Cống tiêu số II-1b

K4+709

H.Đông

 

1,4

1,4

2 cửa

6

Tràn vào kênh số 2

K4+868

H.Đông

 

3,0

 

 

7

Tràn vào kênh số 3

K4+946

H.Đông

 

3,0

 

 

8

Tràn vượt qua kênh số II-3

K5+105

H.Đông

22,3

5,0

 

 

9

Tràn vượt qua kênh số II-4

K5+282

H.Đông

17,54

5,0

 

 

10

Cầu qua kênh H13

K5+634,7

H.Đông

8,5

5,0

 

Vào đập phụ số 2

11

Tràn vượt qua kênh số II-5

K5+703,7

H.Đông

20,9

5,0

 

 

12

Cống tiêu số II-2

K5+908,2

H.Đông

31,0

1,2

1,2

 

13

Cống lấy nước đầu kênh N4

K6+131

H.Đông

 

 

 

 

14

Cống tháo sâu

K6+131

H.Đông

 

2,0

2,0

 

15

Cống ĐT số 2 (đường vào hồ Quất Đông)

K6+131

H.Đông

10,50

2,0

2,50

2 cửa

16

Cống tiêu số II-3

K6+236

H.Đông

 

 

 

 

17

Cống lấy nước đầu kênh N6A van Φ 300

K6+506

H.Đông

 

 

 

 

18

Cống hòa nhập Quất Đông

K6+740,2

H.Đông

 

2,0

2,4

 

18

Cống lấy nước đầu kênh N6B van Φ 300

K7+084

H.Đông

 

 

 

 

19

Cống tiêu số 4

K7+129

H.Đông

37,48

1,5

1,5

 

20

Cầu qua thôn 6

K7+721,5

H.Đông

10,0

5,0

 

Vào thao trường

21

Cống thoát lũ thôn 6

K7+769,2

H.Đông- H.Yên

31,2

5,5

 

Cống vòm 2 cửa

22

Cống tiêu số 5

K7+985,7

Hải Yên

50,2

1,0

1,2

 

23

Cống tiêu số 6

K8+204

Hải Yên

40,0

1,2

1,2

 

24

Cống tiêu số 7

K8+530

Hải Yên

40,0

6,0

2,5

 

25

Tràn bên số 2

K8+887,3

Hải Tiến

 

 

 

Bên phải

26

Cống ĐT cửa vào hồ Kim Tinh

K8+949

Hải Yên

10,0

3,5

2,7

2 cửa

27

Tràn tự do hồ Kim Tinh

 

 

 

 

 

 

28

Cống lấy nước dưới đập số 3 van Φ 300

 

Hải Yên

 

 

 

 

29

Cống lấy nước dưới đập số 9

 

Hải Yên

 

 

 

 

30

Cống lấy nước dưới đập số 10

 

Hải Yên

 

 

 

 

31

Cống ngăn lũ Khe Dè

K9+312,5

Hải Yên

26,27

2,5

2,1

2 cửa

II

Công trình do Cụm Đoan Tĩnh Quản lý

 

 

 

 

1

Đập tràn Khe Dè

 

 

35,0

 

4,0

 

2

Cống ĐT vai đập Khe Dè

K9+304

 

34,0

2,5

2,1

2 cửa

3

Cầu qua kênh (cầu U bò)

K9+709

Hải Yên

13,8

5,5

 

 

4

Cống tiêu số 9

K9+709

Hải Yên

36,0

1,6

0,75

 

5

Cống tiêu số 10

K10+072

Hải Yên

42,0

1,5

1,33

 

6

Cống tiêu số 11

K10+268,8

Hải Yên

33,0

1,0

1,5

 

7

Cống tiêu số 12

K10+490

Hải Yên

33,0

1,5

1,33

 

8

Cầu qua kênh

K10+816

Hải Yên

14,5

5,05

 

Vào hồ Đ.Tĩnh

9

Cống hòa nhập Đoan Tĩnh

 

Hải Yên

 

 

 

 

10

Cống tiêu số 12A

K11+427

Hải Yên

30,5

1,0

1,0

 

11

Tràn bên số 3

K11+

Hải Yên

 

 

 

Bên trái

12

Cống đầu kênh N 10

 

Hải Yên

 

 

 

 

13

Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N10)

K 12+050

 

23,0

2,0

2,25

2 cửa

14

Cống ĐT sau hồ Trại Lợn

K 13+438

N.Dương

18,0

2,0

1,8

2 cửa

III

Công trình do Cụm Hải Hòa Quản lý

 

 

 

 

1

Từ sau cống ĐT cuối hồ Trại Lợn

K 13+438

N.Dương

 

 

 

 

2

Xi phông N.Dương

K14+826,9

N.Dương

40,5

1,6

1,7

2 cửa

3

Cống ĐT  cửa vào xi phông K.Long

K14+939

Ka Long

18,2

1,6

2,2

2 cửa

 

Xi Phông K.Long

K 14+939

Ka Long

222

F 1.400,mm

2 ống

4

Cống ĐT  cửa ra xi phông K.Long

K 15+347

Hòa Lạc

21,0

1,6

2,05

2 cửa

5

Xi phông Hòa Bình

K 15+534

 

94,4

3,0

1,9

 

6

Cống ĐT trên kênh chính (đầu N14)

K15+643,4

 

 

3,0

1,8

1 cửa

7

Cống điều tiết trên kênh chính (đầu N18)

K 17+424

 

3,7

1,5

1,9

 

 

II. Kênh cấp 1 N22:

 

 

 

 

 

 

 

Cống ĐT cửa vào xi phông Lục Lầm

K0+800

 

10,0

1,2

2,72

 

 

Xi phông Lục Lầm

K0+810

 

230,0

F 900,mm

 

 

Cống ĐT cửa ra xi phông Lục Lầm

k1+040

 

7,2

1,2

1,27

 

 

 

Thống kê những công trình lớn và liệt kê các thông số kỹ thuật của công trình.

Tên công trình

Địa điểm

Thông số kỹ thuật

Số

Máy

L­ưu

Lượng TK (m3/giờ)

Công

suất (kw)

Diện tích tưới (ha)

 

Trạm  bơm tưới Hải Hoà

Hải Hòa

3

1000

3300

250

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (m)

Chiều dài kiên cố hóa (m)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Dân Tiến

 

 

154

154

150

BTCT

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (m)

Chiều dài kiên cố hóa (m)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh N2 Quất Đông

 

 

500

500

270

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Đoan Tĩnh

 

 

486

486

250

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh KC1

 

Thôn Phình Hồ

860,0

860,0

12,96

Đường ống thép F200

Kênh KC2

 

Thôn Pẹc Nả

1.250,0

1.250,0

28,48

BT+Gạch xây

(BxH)=(0,5x0,7)

Kênh KC3

 

Thôn Lục Phủ

960,0

960,0

49,57

Gạch xây

(BxH)=(0,7x0,7)

Cộng:

 

 

 

 

91,01

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Chúc Bài Sơn

 

 

0,08

0,08

 

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Đầm Hà Động

 

 

0,150

80

 

 

 

 

 

- Thống kê kênh mương.    

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh

 

 

 

 

 

 

Kênh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thống kê kênh mương:

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Hải Yên

 

 

1,730

1,730

21,0

Xã QL

 

 

- Thống kê kênh mương.    

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh T1 Khe Táu

 

 

2,299

2,30

30,0

 

Kênh T2 Khe Táu

 

 

4,092

3,562

87,0

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Xi Hí

 

 

2,510

1,615

115,0

 

 

 

Kênh mương và các công trình trên kênh.

            - Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Làng Đài

 

 

1,334

1,334

37,0

 

 

 

- Thống kê kênh mương.

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh T1 Hà Thanh

 

 

2,123

1,230

95,0

 

Kênh T2 Hà Thanh

 

 

3,215

1,335

84,0

 

 

 

- Thống kê kênh mương:

Tên kênh

Vị trí

Địa điểm

Chiều dài kênh (km)

Chiều dài kiên cố hóa (km)

Diện tích tưới (ha)

Ghi chú

Kênh Hải Yên

 

 

1,730

1,730

21,0

Xã QL

 

 

 

Tin liên quan
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC HẢI YÊN-YÊN HẢI
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC KHE TÁU
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC KHE MƯỜI
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC KHE LỌNG TRONG
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC KHE CÁT
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC ĐẦM HÀ ĐỘNG
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC TÂN BÌNH
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC CHÚC BÀI SƠN
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC PHÌNH HỒ
QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC KIM TINH